DNG-09-2024 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1430/2024/CV-PLC.NĐ ngày 28/10/2024 của Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng Xăng dầu - LPG - Nhựa đường Thọ Quang, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2 |
16°06'46.6" |
108°14'01.1" |
16°06'42.9" |
108°14'07.7" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°14'05.8" |
16°06'42.1" |
108°14'12.3" |
N9 |
16°06'44.8" |
108°14'05.6" |
16°06'41.1" |
108°14'12.2" |
N8 |
16°06'45.6" |
108°14'00.9" |
16°06'42.0" |
108°14'07.5" |
Độ sâu đạt: 5.9m (năm mét chín).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 5.5m đến 5.8m, từ điểm N2 về phía thượng lưu vùng nước khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
- Dải cạn có độ sâu từ 5.4m đến 5.8m, từ điểm N3 về phía hạ lưu vùng nước khoảng 52m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'46.6" |
108°14'01.0" |
16°06'43.0" |
108°14'07.6" |
N4 |
16°06'45.7" |
108°14'05.9" |
16°06'42.1" |
108°14'12.5" |
N5 |
16°06'43.5" |
108°14'07.5" |
16°06'39.8" |
108°14'14.1" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.1" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'45.3" |
108°13'59.0" |
16°06'41.7" |
108°14'05.6" |
Độ sâu đạt: 5.4m (năm mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.2m đến 5.3m nằm tại điểm góc N5 của vùng nước, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.