HTH- 07 -2019 |
|
Vùng biển |
: Hà Tĩnh |
Tên luồng |
: Cửa Hội - Bến Thủy |
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 144/VLP ngày 07/3/2019 của Công ty Cổ phần cảng quốc tế Lào – Việt; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2 cảng Xuân Hải - Hà Tĩnh ( độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
- Vùng nước trước cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°40'59.8" |
105°46'05.8" |
18°40'56.2" |
105°46'12.5" |
B |
18°40'59.5" |
105°46'04.5" |
18°40'55.9" |
105°46'11.2" |
C |
18°41'02.0" |
105°46'03.7" |
18°40'58.4" |
105°46'10.4" |
D |
18°41'02.3" |
105°46'05.1" |
18°40'58.7" |
105°46'11.8" |
Độ sâu đạt -3,8m (âm ba mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -3,2m, từ góc cầu phía hạ lưu đến điểm A. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
- Vùng nước trước cầu số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
18°41'02.9" |
105°46'05.1" |
18°40'59.3" |
105°46'11.8" |
F |
18°41'02.6" |
105°46'03.8" |
18°40'59.0" |
105°46'10.5" |
G |
18°41'05.2" |
105°46'03.0" |
18°41'01.6" |
105°46'09.7" |
H |
18°41'05.5" |
105°46'04.4" |
18°41'01.9" |
105°46'11.1" |
Độ sâu đạt -3,2m (âm ba mét hai).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50014, VN4N0014;