HPG-04-2021 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng: |
Bạch Đằng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 12/FLAT ngày 12/01/2021 của Công ty TNHH FLAT (Việt Nam);
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu nước, vùng quay tàu và vùng đậu tàu cảng FLAT, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ" như sau:
1. Vùng đậu tàu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
20°49'39,4" |
106°47'28,5" |
20°49’35,8" |
106°47’35,3" |
A2 |
20°49'43,1" |
106°47'22,6" |
20°49’39,5" |
106°47’29,4" |
A3 |
20°49'44,5" |
106°47'23,5" |
20°49’40,9" |
106°47’30,3" |
A4 |
20°49'40,4" |
106°47'29,9" |
20°49’36,8" |
106°47’36,7" |
Độ sâu đạt: -10,6m (âm mười mét sáu).
2. Trong phạm vi khu nước từ luồng hàng hải đến vùng đậu tàu cảng FLAT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A3 |
20°49'44,5" |
106°47'23,5" |
20°49’40,9" |
106°47’30,3" |
A4 |
20°49'40,4" |
106°47'29,9" |
20°49’36,8" |
106°47’36,7" |
A5 |
20°49’53,8" |
106°47’29,9" |
20°49’50,2" |
106°47’36,7" |
A6 |
20°49’54,7" |
106°47’40,0" |
20°49’51,2" |
106°47’46,8" |
A7 |
20°49’54,7" |
106°47’46,6" |
20°49’51,2" |
106°47’53,4" |
A8 |
20°49’50,7" |
106°47’38,3" |
20°49’47,1" |
106°47’45,1" |
A9 |
20°49’42,8" |
106°47’33,1" |
20°49’39,2" |
106°47’39,9" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
3. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 260m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°49’45,7" |
106°47’29,7" |
20°49’42,1" |
106°47’36,5" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, VN4N0008;