thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Độ sâu luồng, vũng quay và vùng đậu tàu cảng nhà máy phân bón DAP Đình Vũ - HP


 

Số: 16 / TBHH-CT.BĐATHH I ngày 23/01/2009

HPG - 08 - 2009

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật luồng tàu, vũng quay tàu và vùng đậu tàu Cảng nhà máy sản xuất phân bón DAP Đình Vũ - Hải Phòng  do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 22/01/2009; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

Độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và vùng đậu tàu Cảng nhà máy sản xuất phân bón DAP  Đình vũ - Hải Phòng, được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" như sau:

1. Luồng tàu:

Đoạn luồng nối từ luồng Bạch Đằng vào vũng quay tàu cảng DAP, được giới hạn bởi các điểm biên luồng có toạ độ sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

N5

20°49'49.6"

106°47'53.6"

20°49'47.1"

106°47'42.9"

20°49'46.0"

106°48'00.4"

N6

20°49'55.1"

106°48'03.1"

20°49'52.6"

106°47'52.4"

20°49'51.5"

106°48'09.8"

N3

20°49'45.0"

106°48'00.9"

20°49'42.5"

106°47'50.3"

20°49'41.4"

106°48'07.7"

N7

20°49'51.9"

106°48'05.3"

20°49'49.5"

106°47'54.6"

20°49'48.4"

106°48'12.0"

N8

20°49'54.6"

106°48'12.1"

20°49'52.2"

106°48'01.4"

20°49'51.1"

106°48'18.9"

N9

20°49'55.0"

106°48'15.1"

20°49'52.5"

106°48'04.5"

20°49'51.4"

106°48'21.9"

Độ sâu đạt được : -4,8m (âm bốn mét tám).

2. Vũng quay tàu:

Trong phạm vi vũng quay tàu, bán kính quay trở 110m, tâm vũng quay có toạ độ :

Tâm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O

20°49'47.6"

106°47'57.4"

20°49'45.1"

106°47'46.7"

20°49'44.0"

106°48'04.1"

Độ sâu đạt được : -4,5m (âm bốn mét năm).

3. Vùng đậu tàu:

Trong phạm vi vùng đậu tàu chiều dài 180m dọc theo cầu cảng, chiều rộng 60m tính từ mép cầu trở ra, được giới hạn bởi các điểm có toạ độ sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

N1

20°49'43.1"

106°47'53.5"

20°49'40.6"

106°47'42.9"

20°49'39.5"

106°48'00.3"

N2

20°49'45.0"

106°47'53.5"

20°49'42.6"

106°47'42.9"

20°49'41.5"

106°48'00.3"

N3

20°49'45.0"

106°48'00.9"

20°49'42.5"

106°47'50.3"

20°49'41.4"

106°48'07.7"

N4

20°49'43.1"

106°47'59.7"

20°49'40.6"

106°47'49.1"

20°49'39.5"

106°48'06.5"

Độ sâu đạt được t: -6,7m (âm sáu mét bảy).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -5,7m đến -6,6m nằm dọc theo tuyến mép bến, khu vực rộng nhất cách mép bến khoảng 3m.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website