HPG-117-2020
Vùng biển : Hải Phòng
Tên luồng : Hải Phòng
Tên đoạn luồng : Sông Cấm
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải đoạn Sông Cấm luồng hàng hải Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải đoạn Sông Cấm luồng hàng hải Hải Phòng như sau:
1. Phao báo hiệu hàng hải:
1.1. Các phao số 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 61 |
20°51'23.7" |
106°44'27.9" |
20°51'20.1" |
106°44'34.7" |
Phao số 63 |
20°51'36.8" |
106°43'56.2" |
20°51'33.3" |
106°44'03.0" |
Phao số 65 |
20°51'46.6" |
106°43'39.2" |
20°51'43.0" |
106°43'46.0" |
Phao số 67 |
20°52'06.0" |
106°43'16.2" |
20°52'02.4" |
106°43'23.0" |
Phao số 69 |
20°52'29.3" |
106°42'52.5" |
20°52'25.7" |
106°42'59.3" |
Phao số 71 |
20°52'30.9" |
106°41'42.4" |
20°52'27.3" |
106°41'49.2" |
Phao số 73 |
20°52'07.8" |
106°40'45.8" |
20°52'04.2" |
106°40'52.6" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu: Các số 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73 màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
1.2. Các phao số 64, 66, 68, 70:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 64 |
20°51'07.1" |
106°44'58.4" |
20°51'03.5" |
106°45'05.2" |
Phao số 66 |
20°52'32.1" |
106°42'37.8" |
20°52'28.5" |
106°42'44.6" |
Phao số 68 |
20°52'39.5" |
106°42'21.6" |
20°52'35.9" |
106°42'28.4" |
Phao số 70 |
20°52'37.6" |
106°42'02.8" |
20°52'34.0" |
106°42'09.6" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu: Các số 64, 66, 68, 70 màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2. Đăng tiêu báo hiệu hàng hải:
2.1. Các đăng tiêu K1, K1A, K2, K3, K4, K5, K6, K7, K8, SC5, SC7:
- Vị trí: Đặt tại đầu kè K1, K1A, K2, K3, K4, K5, K6, K7, K8, SC5, SC7;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Đăng tiêu K1 |
20°52'26.1" |
106°42'57.9" |
20°52'22.5" |
106°43'04.7" |
Đăng tiêu K1A |
20°52'20.2" |
106°43'03.8" |
20°52'16.6" |
106°43'10.6" |
Đăng tiêu K2 |
20°52'14.2" |
106°43'10.1" |
20°52'10.6" |
106°43'16.9" |
Đăng tiêu K3 |
20°52'07.2" |
106°43'17.6" |
20°52'03.6" |
106°43'24.4" |
Đăng tiêu K4 |
20°52'00.2" |
106°43'24.7" |
20°51'56.6" |
106°43'31.5" |
Đăng tiêu K5 |
20°51'22.9" |
106°44'35.6" |
20°51'19.3" |
106°44'42.4" |
Đăng tiêu K6 |
20°51'20.5" |
106°44'40.9" |
20°51'16.9" |
106°44'47.7" |
Đăng tiêu K7 |
20°51'18.3" |
106°44'45.8" |
20°51'14.7" |
106°44'52.6" |
Đăng tiêu K8 |
20°51'16.1" |
106°44'50.9" |
20°51'12.5" |
106°44'57.6" |
Đăng tiêu SC5 |
20°52'42.1" |
106°41'57.5" |
20°52'38.5" |
106°42'04.3" |
Đăng tiêu SC7 |
20°52'38.8" |
106°41'51.2" |
20°52'35.2" |
106°41'57.9" |
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Nam, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Nam của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình cột;
- Màu sắc: Nửa phía trên màu vàng, nửa phía dưới màu đen;
- Số hiệu: Các chữ K1, K1A, K2, K3, K4, K5, K6, K7, K8, SC5, SC7 màu đỏ trên nền vàng;
- Tầm hiệu lực ban ngày:
+ Các đăng tiêu K1, K4, K5, K8, SC5, SC7: 1,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
+ Đăng tiêu K1A, K2, K3, K6, K7: 1,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 15,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2.2. Các đăng tiêu SC1, SC3:
- Vị trí: Đặt tại đầu kè SC1, SC3;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Đăng tiêu SC1 |
20°52'42.9" |
106°42'27.5" |
20°52'39.3" |
106°42'34.3" |
Đăng tiêu SC3 |
20°52'45.2" |
106°42'21.3" |
20°52'41.6" |
106°42'28.2" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình cột;
- Màu sắc: Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu: Các chữ SC1, SC3 màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2.3. Đèn trắng Tây Đình Vũ:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°51'14.4" |
106°44'55.9" |
20°51'10.8" |
106°45'02.7" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình cột;
- Màu sắc: Màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2.4. Đèn trắng Tây Vàng Chấu:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°52'46.2" |
106°42'09.2" |
20°52'42.6" |
106°42'16.0" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình cột;
- Màu sắc: Màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;
+ Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.