HPG-13-2025 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên luồng nhánh |
: Phà Rừng : Luồng vào cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 289/NĐHP-KT ngày 09/01/2025 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu, bến neo đậu sà lan và vùng nước trước cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu (từ khu vực tiếp giáp luồng hàng hải Phà Rừng vào đến bến neo đậu sà lan):
Trong phạm vi đáy luồng rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 0.5m (không mét năm trên mực nước số “0” Hải đồ).
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 90m, tâm có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°56'39.9" |
106°45'41.3" |
20°56'36.3" |
106°45'48.1" |
Độ sâu đạt: 0.8m (không mét tám).
3. Bến neo đậu sà lan:
3.1. Bến neo đậu sà lan SL1, SL2, SL3, SL4:
Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SL3 |
20°56'34.6" |
106°45'51.7" |
20°56'31.0" |
106°45'58.4" |
SL4 |
20°56'39.9" |
106°45'45.3" |
20°56'36.3" |
106°45'52.1" |
SL5 |
20°56'36.2" |
106°45'42.2" |
20°56'32.6" |
106°45'49.0" |
SL6 |
20°56'31.1" |
106°45'48.4" |
20°56'27.5" |
106°45'55.2" |
Độ sâu đạt: 0.4m (không mét tư trên mực nước số “0” Hải đồ).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.7m (trên mực nước số “0” Hải đồ) đến 0.5m (trên mực nước số “0” Hải đồ), từ điểm SL3 kéo dài về phía điểm SL6 khoảng 90m, khu vực rộng nhất lấn vào bến neo khoảng 32m.
3.2. Bến neo đậu sà lan SL5, SL6:
Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SL1 |
20°56'41.8" |
106°45'46.8" |
20°56'38.2" |
106°45'53.6" |
SL2 |
20°56'36.4" |
106°45'53.3" |
20°56'32.8" |
106°46'00.1" |
SL3 |
20°56'34.6" |
106°45'51.7" |
20°56'31.0" |
106°45'58.4" |
SL4 |
20°56'39.9" |
106°45'45.3" |
20°56'36.3" |
106°45'52.1" |
Độ sâu đạt: 0.4m (không mét tư trên mực nước số “0” Hải đồ).
4. Vùng nước trước cảng than:
4.1. Vùng nước trước cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
20°56'44.1" |
106°45'29.1" |
20°56'40.5" |
106°45'35.9" |
KN2 |
20°56'43.1" |
106°45'28.8" |
20°56'39.5" |
106°45'35.6" |
KN3 |
20°56'42.0" |
106°45'30.6" |
20°56'38.4" |
106°45'37.3" |
KN4 |
20°56'42.8" |
106°45'31.2" |
20°56'39.2" |
106°45'37.9" |
Độ sâu đạt: 0.5m (không mét rưỡi).
4.2. Vùng nước trước cầu số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN3 |
20°56'42.0" |
106°45'30.6" |
20°56'38.4" |
106°45'37.3" |
KN4 |
20°56'42.8" |
106°45'31.2" |
20°56'39.2" |
106°45'37.9" |
KN5 |
20°56'41.8" |
106°45'32.7" |
20°56'38.2" |
106°45'39.5" |
KN6 |
20°56'41.0" |
106°45'32.1" |
20°56'37.4" |
106°45'38.9" |
Độ sâu đạt: 0.7m (không mét bảy).
4.3. Vùng nước trước cầu số 3:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN5 |
20°56'41.8" |
106°45'32.7" |
20°56'38.2" |
106°45'39.5" |
KN6 |
20°56'41.0" |
106°45'32.1" |
20°56'37.4" |
106°45'38.9" |
KN7 |
20°56'40.0" |
106°45'33.7" |
20°56'36.4" |
106°45'40.4" |
KN8 |
20°56'40.8" |
106°45'34.3" |
20°56'37.2" |
106°45'41.1" |
Độ sâu đạt: 0.6m (không mét sáu).
4.4. Vùng nước trước cầu số 4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN7 |
20°56'40.0" |
106°45'33.7" |
20°56'36.4" |
106°45'40.4" |
KN8 |
20°56'40.8" |
106°45'34.3" |
20°56'37.2" |
106°45'41.1" |
KN9 |
20°56'39.8" |
106°45'35.8" |
20°56'36.2" |
106°45'42.6" |
KN10 |
20°56'39.0" |
106°45'35.2" |
20°56'35.4" |
106°45'42.0" |
Độ sâu đạt: 0.7m (không mét bảy).
4.5. Vùng nước trước cầu số 5:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN9 |
20°56'39.8" |
106°45'35.8" |
20°56'36.2" |
106°45'42.6" |
KN10 |
20°56'39.0" |
106°45'35.2" |
20°56'35.4" |
106°45'42.0" |
KN11 |
20°56'38.0" |
106°45'36.8" |
20°56'34.4" |
106°45'43.5" |
KN12 |
20°56'38.8" |
106°45'37.3" |
20°56'35.2" |
106°45'44.1" |
Độ sâu đạt: 0.9m (không mét chín).
4.6. Vùng nước trước cầu số 6:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN11 |
20°56'38.0" |
106°45'36.8" |
20°56'34.4" |
106°45'43.5" |
KN12 |
20°56'38.8" |
106°45'37.3" |
20°56'35.2" |
106°45'44.1" |
KN13 |
20°56'37.8" |
106°45'38.9" |
20°56'34.2" |
106°45'45.7" |
KN14 |
20°56'37.0" |
106°45'38.3" |
20°56'33.4" |
106°45'45.1" |
Độ sâu đạt: 0.6m (không mét sáu).
4.7. Vùng nước trước cầu số 7:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN13 |
20°56'37.8" |
106°45'38.9" |
20°56'34.2" |
106°45'45.7" |
KN14 |
20°56'37.0" |
106°45'38.3" |
20°56'33.4" |
106°45'45.1" |
KN15 |
20°56'36.0" |
106°45'39.8" |
20°56'32.4" |
106°45'46.6" |
KN16 |
20°56'36.9" |
106°45'40.4" |
20°56'33.3" |
106°45'47.2" |
Độ sâu đạt: 0.8m (không mét tám).
4.8. Vùng nước trước cầu số 8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN15 |
20°56'36.0" |
106°45'39.8" |
20°56'32.4" |
106°45'46.6" |
KN16 |
20°56'36.9" |
106°45'40.4" |
20°56'33.3" |
106°45'47.2" |
KN17 |
20°56'35.8" |
106°45'42.0" |
20°56'32.3" |
106°45'48.8" |
KN18 |
20°56'35.0" |
106°45'41.4" |
20°56'31.4" |
106°45'48.2" |
Độ sâu đạt: 0.9m (không mét chín).
4.9. Vùng nước trước cầu số 9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN17 |
20°56'35.8" |
106°45'42.0" |
20°56'32.3" |
106°45'48.8" |
KN18 |
20°56'35.0" |
106°45'41.4" |
20°56'31.4" |
106°45'48.2" |
KN19 |
20°56'33.9" |
106°45'43.1" |
20°56'30.3" |
106°45'49.9" |
KN20 |
20°56'34.2" |
106°45'44.6" |
20°56'30.6" |
106°45'51.4" |
Độ sâu đạt: 0.9m (không mét chín).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |
|