HPG-20-2021 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 03/ĐĐN-KV1 ngày 31/3/2021 của Công ty Xăng dầu Quân đội khu vực 1;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước trước cảng xăng dầu K99 – Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°51'16.5" |
106°44'33.9" |
20°51'12.9" |
106°44'40.7" |
B |
20°51'14.6" |
106°44'39.8" |
20°51'11.0" |
106°44'46.6" |
NV1 |
20°51'15.0" |
106°44'33.4" |
20°51'11.4" |
106°44'40.2" |
NV4 |
20°51'13.2" |
106°44'39.3" |
20°51'09.6" |
106°44'46.1" |
Độ sâu đạt: -5,3m (âm năm mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -3,6m tại khu vực phía thượng lưu cảng, từ điểm NV1 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 55m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008.