thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Cảng Hoàng Diệu


HPG-69-2024

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Tên đoạn luồng

: Sông Cấm

       Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 05.7/ĐĐN ngày 05/7/2024 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

       1. Vùng nước trước cầu số 1

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

M

20°52'20.3"

106°41'35.0"

20°52'16.7"

106°41'41.7"

N

20°52'18.4"

106°41'35.1"

20°52'14.8"

106°41'41.8"

O

20°52'16.3"

106°41'31.7"

20°52'12.7"

106°41'38.5"

L

20°52'17.7"

106°41'30.8"

20°52'14.1"

106°41'37.5"

           Độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).

  Lưu ý:

- Dải cạn có độ sâu từ 4.9m đến 5.7m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;

- Dải cạn có độ sâu từ 4.9m đến 5.7m, tại khu vực góc điểm N, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

       2. Vùng nước trước cầu số 2

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O

20°52'16.3"

106°41'31.7"

20°52'12.7"

106°41'38.5"

L

20°52'17.7"

106°41'30.8"

20°52'14.1"

106°41'37.5"

K

20°52'15.3"

106°41'27.0"

20°52'11.7"

106°41'33.7"

P

20°52'13.9"

106°41'27.9"

20°52'10.4"

106°41'34.7"

           Độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).

  Lưu ý:

- Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 6.8m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm O về phía thượng lưu khoảng 52m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

- Dải cạn có độ sâu từ 6.6m đến 6.8m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm P về phía hạ lưu khoảng 80m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

       3. Vùng nước trước cầu số 3

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

K

20°52'15.3"

106°41'27.0"

20°52'11.7"

106°41'33.7"

P

20°52'13.9"

106°41'27.9"

20°52'10.4"

106°41'34.7"

Q

20°52'11.1"

106°41'23.2"

20°52'07.5"

106°41'30.0"

J

20°52'12.5"

106°41'22.5"

20°52'08.9"

106°41'29.2"

 

           Độ sâu đạt: 6.4m (sáu mét tư).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.5m đến 6.3m, từ điểm Q về phía hạ lưu khoảng 50m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.

       4. Vùng nước trước cầu số 4

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Q

20°52'11.1"

106°41'23.2"

20°52'07.5"

106°41'30.0"

J

20°52'12.5"

106°41'22.5"

20°52'08.9"

106°41'29.2"

I

20°52'10.8"

106°41'17.2"

20°52'07.2"

106°41'24.0"

R

20°52'09.3"

106°41'17.8"

20°52'05.7"

106°41'24.6"

           Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).

       5. Vùng nước trước cầu số 5

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

I

20°52'10.8"

106°41'17.2"

20°52'07.2"

106°41'24.0"

R

20°52'09.3"

106°41'17.8"

20°52'05.7"

106°41'24.6"

S

20°52'07.5"

106°41'12.4"

20°52'03.9"

106°41'19.1"

H

20°52'09.0"

106°41'11.8"

20°52'05.4"

106°41'18.6"

           Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).

       6. Vùng nước trước cầu số 6

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

S

20°52'07.5"

106°41'12.4"

20°52'03.9"

106°41'19.1"

H

20°52'09.0"

106°41'11.8"

20°52'05.4"

106°41'18.6"

G

20°52'07.3"

106°41'06.5"

20°52'03.7"

106°41'13.3"

T

20°52'05.7"

106°41'06.9"

20°52'02.1"

106°41'13.7"

           Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.9m đến 7.9m, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 40m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.

       7. Vùng nước trước cầu số 7

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

G

20°52'07.3"

106°41'06.5"

20°52'03.7"

106°41'13.3"

T

20°52'05.7"

106°41'06.9"

20°52'02.1"

106°41'13.7"

U

20°52'04.6"

106°41'01.4"

20°52'01.0"

106°41'08.1"

F

20°52'06.2"

106°41'01.0"

20°52'02.6"

106°41'07.8"

           Độ sâu đạt: 7.1m (bảy mét mốt).

  Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 6.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm T về phía thượng lưu khoảng 60m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

       8. Vùng nước trước cầu số 8

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

U

20°52'04.6"

106°41'01.4"

20°52'01.0"

106°41'08.1"

F

20°52'06.2"

106°41'01.0"

20°52'02.6"

106°41'07.8"

E

20°52'05.1"

106°40'55.5"

20°52'01.5"

106°41'02.2"

V

20°52'03.5"

106°40'55.8"

20°51'59.9"

106°41'02.6"

           Độ sâu đạt: 7.7m (bảy mét bảy).

         Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.4m đến 7.6m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm U về phía thượng lưu khoảng 105m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m.

       9. Vùng nước trước cầu số 9

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

E

20°52'05.1"

106°40'55.5"

20°52'01.5"

106°41'02.2"

V

20°52'03.5"

106°40'55.8"

20°51'59.9"

106°41'02.6"

W

20°52'02.5"

106°40'50.3"

20°51'58.9"

106°40'57.1"

D

20°52'04.1"

106°40'50.1"

20°52'00.5"

106°40'56.9"

           Độ sâu đạt: 6.3m (sáu mét ba).

  Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.4m đến 6.2m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 60m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn            

Bản PDF

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website