HPG - 121 - 2020
Vùng biển : Hải Phòng
Tên luồng : Hải Phòng
Đoạn luồng : Lạch Huyện
Căn cứ đơn đề nghị số 470/BQLDAHH-ĐHDA1 ngày 28/9/2020 của Ban quản lý dự án hàng hải về việc công bố thông báo hàng hải đê chắn sóng đoạn B và đê chắn cát - Dự án Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng (Hợp phần A).
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về tuyến đê chắn sóng đoạn B, đê chắn cát - Dự án Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng (Hợp phần A) và thiết lập mới các đăng tiêu khống chế các tuyến đê này như sau:
1. Đê chắn sóng đoạn B:
- Tọa độ địa lý:
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
20°47'38.1" |
106°54'05.2" |
20°47'34.5" |
106°54'12.0" |
C |
20°46'52.2" |
106°54'33.9" |
20°46'48.7" |
106°54'40.7" |
D |
20°46'30.7" |
106°54'51.9" |
20°46'27.1" |
106°54'58.7" |
- Chiều dài đê: 2,48 km;
- Chiều rộng mặt đê: 5,0m;
- Cao trình mặt đê: Từ +5,7m ÷ +6,8m (hệ Hải đồ);
- Mái dốc đê: mái dốc phía biển m=1,3; mái dốc phía bờ m=1,5;
- Kết cấu tường đỉnh là khối BTCT kích thước 5x2,5x2,2m;
2. Đê chắn cát:
- Tọa độ địa lý:
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D |
20°46'30.7" |
106°54'51.9" |
20°46'27.1" |
106°54'58.7" |
E |
20°43'11.2" |
106°57'27.0" |
20°43'07.7" |
106°57'33.8" |
- Chiều dài đê: 7,6 km;
- Chiều rộng mặt đê: Từ 5,0m ÷ 6,0m;
- Cao trình mặt đê: +2,0m (hệ Hải đồ);
- Mái dốc đê: m=2;
- Kết cấu trọng lực, bao gồm nhiều lớp;
3. Thiết lập mới các đăng tiêu khống chế đê chắn sóng đoạn B và đê chắn cát:
3.1. Thiết lập mới đăng tiêu B0 khống chế đê chắn sóng:
- Vị trí: Nằm trên đê tại vị trí tiếp giáp với đê chắn cát;
- Tọa độ địa lý:
Tên đăng tiêu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B0 |
20°46'30.8" |
106°54'51.9" |
20°46'27.2" |
106°54'58.7" |
- Tác dụng: Báo hiệu phía hạ lưu đê;
a. Đặc tính nhận dạng ban ngày
- Hình dạng tiêu : Hình cột trụ;
- Màu sắc tiêu : Toàn thân màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ “X” màu vàng;
- Chiều cao toàn bộ : 12,39 m tính đến mực nước số “0” hải đồ;
- Chiều cao công trình : 6,29 m tính đến chân công trình;
- Tầm hiệu lực ban ngày : 1,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
b. Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp đơn chu kỳ 4,0 giây (0,5s sáng+3,5s tối)
- Phạm vi chiếu sáng : 360o;
- Chiều cao tâm sáng : 11,64 m tính đến mực nước số “0” hải đồ;
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
3.2. Thiết lập mới các đăng tiêu B1, B2, B3, B4, B5 khống chế đê chắn cát:
- Vị trí: 05 đăng tiêu được bố trí cách đều nhau trên đê chắn cát, đăng tiêu B5 nằm ở vị trí cuối đê về phía biển;
- Tọa độ địa lý:
Tên đăng tiêu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
20°45'48.6" |
106°55'24.6" |
20°45'45.1" |
106°55'31.4" |
B2 |
20°45'09.3" |
106°55'55.2" |
20°45'05.7" |
106°56'01.9" |
B3 |
20°44'29.9" |
106°56'25.8" |
20°44'26.3" |
106°56'32.6" |
B4 |
20°43'50.6" |
106°56'56.3" |
20°43'47.0" |
106°57'03.1" |
B5 |
20°43'11.5" |
106°57'26.7" |
20°43'07.9" |
106°57'33.5" |
- Tác dụng: Báo hiệu tuyến đê chắn cát;
a. Đặc tính nhận dạng ban ngày
- Hình dạng tiêu : Hình cột trụ;
- Màu sắc tiêu : Toàn thân màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ “X” màu vàng;
- Chiều cao toàn bộ : 11,29 m tính đến mực nước số “0” hải đồ;
- Chiều cao công trình : 9,29 m tính đến chân công trình;
- Tầm hiệu lực ban ngày : 1,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
b. Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp đơn chu kỳ 4,0 giây (0,5s sáng+3,5s tối);
- Phạm vi chiếu sáng : 360o;
- Chiều cao tâm sáng : 10,54 m tính đến mực nước số “0” hải đồ;
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trong khu vực tăng cường cảnh giới, không cắt qua tuyến đê chắn cát nêu trên./.