thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Nam Định

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cảng Thịnh Long- Công ty TNHH MTV Đóng tàu Thịnh Long


NĐH - 09 - 2019

Vùng biển             : Nam Định

Tên luồng             : Hải Thịnh

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thống báo hàng hải số 143/CV-ĐTTL ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu Thịnh Long; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cảng Thịnh Long- Công ty TNHH MTV Đóng tàu Thịnh Long (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

       Trong phạm vi vùng nước phía hạ lưu cảng Thịnh Long, có chiều dài 105m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

B

 20°03'19.8"

 106°12'28.9"

 20°03'16.2"

 106°12'35.5"

C

 20°03'19.5"

 106°12'27.5"

 20°03'15.9"

 106°12'34.1"

D

 20°03'22.9"

 106°12'26.7"

 20°03'19.3"

 106°12'33.4"

E

 20°03'23.2"

 106°12'28.1"

 20°03'19.5"

 106°12'34.8"

         độ sâu đạt: -1,4m (âm một mét tư).

         Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,0m, tại vị trí điểm D, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m;

         - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,0m, tại vị trí mép cầu, có chiều dài khoảng 15m, tâm dải cạn cách điểm E về phía hạ lưu khoảng 25m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

         - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0,9m, tại vị trí mép cầu, có chiều dài khoảng 15m, tâm dải cạn cách điểm B về phía thượng lưu khoảng 40m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

         Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: V150010, V14N0010;

Bản dấu đỏ



Liên kết website