NAN-25-2020
Vùng biển : Nghệ An
Tên luồng : Cửa Hội - Bến Thủy
Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy như sau:
1. Phao số 0:
- Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 0 |
18°47'43.3" |
105°46'36.0" |
18°47'39.7" |
105°46'42.7" |
- Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ;
- Số hiệu: Số 0 màu đen;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng chớp Morse “A” chu kỳ 6,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
2. Các phao số 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 1 |
18°47'18.9" |
105°46'12.6" |
18°47'15.4" |
105°46'19.3" |
Phao số 3 |
18°46'55.6" |
105°46'07.8" |
18°46'52.0" |
105°46'14.5" |
Phao số 5 |
18°46'35.3" |
105°46'03.7" |
18°46'31.7" |
105°46'10.4" |
Phao số 7 |
18°44'46.1" |
105°44'17.9" |
18°44'42.5" |
105°44'24.6" |
Phao số 9 |
18°42'18.1" |
105°45'14.4" |
18°42'14.6" |
105°45'21.1" |
Phao số 11 |
18°41'18.9" |
105°45'50.2" |
18°41'15.4" |
105°45'56.9" |
Phao số 13 |
18°40'26.1" |
105°45'34.2" |
18°40'22.5" |
105°45'40.9" |
Phao số 15 |
18°40'26.3" |
105°43'58.5" |
18°40'22.7" |
105°44'05.2" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu: Các số 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15 màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày:
+ Các phao số 1, 5, 7, 9, 11, 13, 15: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
+ Phao số 3: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
3. Các phao số 2, 2A, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 24A, 24B, 26, 28:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 2 |
18°47'30.5" |
105°46'26.8" |
18°47'26.9" |
105°46'33.5" |
Phao số 2A |
18°47'17.4" |
105°46'16.0" |
18°47'13.8" |
105°46'22.7" |
Phao số 4 |
18°46'55.0" |
105°46'11.1" |
18°46'51.5" |
105°46'17.8" |
Phao số 6 |
18°46'34.7" |
105°46'07.3" |
18°46'31.1" |
105°46'14.1" |
Phao số 8 |
18°45'54.0" |
105°45'45.9" |
18°45'50.4" |
105°45'52.6" |
Phao số 10 |
18°45'15.7" |
105°44'39.2" |
18°45'12.1" |
105°44'45.9" |
Phao số 12 |
18°44'03.2" |
105°44'38.4" |
18°43'59.6" |
105°44'45.1" |
Phao số 14 |
18°43'11.8" |
105°44'59.7" |
18°43'08.2" |
105°45'06.4" |
Phao số 16 |
18°41'49.4" |
105°45'39.8" |
18°41'45.8" |
105°45'46.5" |
Phao số 18 |
18°40'38.4" |
105°46'04.2" |
18°40'34.9" |
105°46'11.0" |
Phao số 20 |
18°40'07.9" |
105°45'05.7" |
18°40'04.4" |
105°45'12.4" |
Phao số 22 |
18°40'14.6" |
105°44'15.0" |
18°40'11.0" |
105°44'21.7" |
Phao số 24 |
18°40'25.7" |
105°43'53.0" |
18°40'22.1" |
105°43'59.8" |
Phao số 24A |
18°40'29.3" |
105°43'36.1" |
18°40'25.7" |
105°43'42.8" |
Phao số 24B |
18°40'24.5" |
105°43'19.9" |
18°40'20.9" |
105°43'26.6" |
Phao số 26 |
18°39'58.4" |
105°42'42.8" |
18°39'54.9" |
105°42'49.5" |
Phao số 28 |
18°39'41.4" |
105°42'34.3" |
18°39'37.8" |
105°42'41.0" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu: Các số 2, 2A, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 24A, 24B, 26, 28 màu trắng;
- Tầm hiệu lực ban ngày:
+ Các phao số 2, 4, 8, 10, 14, 18, 22, 24, 24A, 24B, 28: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
+ Phao số 2A: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
+ Các phao số 12, 16, 20, 26: 1,3 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
+ Phao số 6: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
4. Phao E:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao E |
18°46'22.1" |
105°45'57.5" |
18°46'18.5" |
105°46'04.2" |
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu;
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;
- Số hiệu: Chữ E màu đỏ trên nền vàng;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 3 chu kỳ 5,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN40014, V14N0014;
+ Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.