NAN - 03 - 2013
Tên luồng : Cửa Hội - Bến Thủy
Căn cứ bình đồ độ sâu khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Cửa Hội - Bến Thủy được đo đạc hoàn thành ngày 21/02/2013; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Cửa Hội - Bến Thủy được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước “0 hải đồ” như sau:
1. Khu vực thượng lưu cảng Xuân Hải:
Trong phạm vi vùng nước vị trí các điểm neo có tọa độ, đường kính vùng neo đậu và độ sâu như sau:
Vị trí điểm neo
|
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-06
xuất bản năm 1982
|
Hệ WGS84
|
Đường kính (m)
|
Độ sâu (m)
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|||
XT01
|
18°42'36.3"
|
105°45'15.5"
|
18°42'33.3"
|
105°45'04.8"
|
18°42'32.7"
|
105°45'22.2"
|
185
|
-3.8
|
XT02
|
18°42'28.6"
|
105°45'18.6"
|
18°42'25.5"
|
105°45'07.9"
|
18°42'25.0"
|
105°45'25.3"
|
185
|
-3.0
|
XT03
|
18°42'21.4"
|
105°45'21.6"
|
18°42'18.4"
|
105°45'11.0"
|
18°42'17.8"
|
105°45'28.3"
|
178
|
-2.2
|
XT04
|
18°42'14.7"
|
105°45'25.2"
|
18°42'11.6"
|
105°45'14.6"
|
18°42'11.1"
|
105°45'31.9"
|
160
|
-2.0
|
XP01
|
18°42'33.8"
|
105°45'06.5"
|
18°42'30.8"
|
105°44'55.9"
|
18°42'30.3"
|
105°45'13.2"
|
178
|
-1.9
|
XP02
|
18°42'26.5"
|
105°45'09.5"
|
18°42'23.5"
|
105°44'58.9"
|
18°42'22.9"
|
105°45'16.2"
|
178
|
-2.1
|
XP03
|
18°42'19.3"
|
105°45'12.4"
|
18°42'16.3"
|
105°45'01.7"
|
18°42'15.7"
|
105°45'19.1"
|
178
|
-1.9
|
XP04
|
18°42'12.1"
|
105°45'16.5"
|
18°42'09.1"
|
105°45'05.8"
|
18°42'08.6"
|
105°45'23.2"
|
178
|
-2.5
|
XP05
|
18°42'05.2"
|
105°45'20.9"
|
18°42'02.2"
|
105°45'10.3"
|
18°42'01.6"
|
105°45'27.6"
|
178
|
-3.0
|
XP06
|
18°41'58.6"
|
105°45'25.2"
|
18°41'55.5"
|
105°45'14.6"
|
18°41'55.0"
|
105°45'31.9"
|
178
|
-3.1
|
2. Khu vực hạ lưu cầu Xuân Phổ:
Trong phạm vi vùng nước vị trí các điểm neo có tọa độ, đường kính vùng neo đậu và độ sâu như sau:
Vị trí điểm neo
|
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-06
xuất bản năm 1982
|
Hệ WGS84
|
Đường kính (m)
|
Độ sâu (m)
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|||
BP01
|
18°40'15.0"
|
105°44'59.4"
|
18°40'12.0"
|
105°44'48.7"
|
18°40'11.4"
|
105°45'06.1"
|
178
|
-2.0
|
BP02
|
18°40'16.2"
|
105°45'06.4"
|
18°40'13.1"
|
105°44'55.8"
|
18°40'12.6"
|
105°45'13.1"
|
178
|
-2.3
|
BP03
|
18°40'18.8"
|
105°45'13.7"
|
18°40'15.8"
|
105°45'03.1"
|
18°40'15.2"
|
105°45'20.4"
|
178
|
-1.5
|
BP04
|
18°40'21.6"
|
105°45'19.5"
|
18°40'18.6"
|
105°45'08.9"
|
18°40'18.0"
|
105°45'26.2"
|
178
|
-0.2
|
BT01
|
18°39'42.1"
|
105°44'21.6"
|
18°39'39.1"
|
105°44'10.9"
|
18°39'38.5"
|
105°44'28.3"
|
178
|
-3.2
|
BT02
|
18°39'47.7"
|
105°44'31.8"
|
18°39'44.7"
|
105°44'21.1"
|
18°39'44.1"
|
105°44'38.5"
|
178
|
-3.5
|
BT03
|
18°39'51.7"
|
105°44'38.1"
|
18°39'48.7"
|
105°44'27.5"
|
18°39'48.2"
|
105°44'44.8"
|
178
|
-3.2
|
BT04
|
18°39'55.7"
|
105°44'44.5"
|
18°39'52.7"
|
105°44'33.9"
|
18°39'52.1"
|
105°44'51.2"
|
178
|
-3.5
|
BT05
|
18°40'02.5"
|
105°44'48.5"
|
18°39'59.5"
|
105°44'37.9"
|
18°39'59.0"
|
105°44'55.2"
|
178
|
-3.1
|
BT06
|
18°39'59.4"
|
105°44'54.4"
|
18°39'56.4"
|
105°44'43.8"
|
18°39'55.8"
|
105°45'01.1"
|
160
|
-3.8
|
BT07
|
18°40'07.2"
|
105°44'53.2"
|
18°40'04.2"
|
105°44'42.6"
|
18°40'03.7"
|
105°45'00.0"
|
178
|
-3.5
|
BT08
|
18°40'06.1"
|
105°44'59.6"
|
18°40'03.1"
|
105°44'48.9"
|
18°40'02.6"
|
105°45'06.3"
|
160
|
-3.9
|
BT09
|
18°40'05.7"
|
105°45'08.4"
|
18°40'02.7"
|
105°44'57.7"
|
18°40'02.1"
|
105°45'15.1"
|
160
|
-3.7
|
BT10
|
18°40'10.9"
|
105°45'16.5"
|
18°40'07.8"
|
105°45'05.9"
|
18°40'07.3"
|
105°45'23.2"
|
160
|
-3.0
|
BT11
|
18°40'13.4"
|
105°45'21.6"
|
18°40'10.3"
|
105°45'11.0"
|
18°40'09.8"
|
105°45'28.3"
|
160
|
-3.4
|