QNI-08-2024 |
|
|
Vùng biển |
: |
Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: |
Dung Quất |
Tên luồng nhánh |
: |
Luồng tàu vào Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 13/2024/ĐĐN-HPDQ ngày 16/3/2024 của Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, 10; vùng nước trước các cầu cảng số 1, 2, 3, 4, 6, 7; vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3; vùng nước trước cầu cảng số 4, 7 đến vùng quay tàu O3 và vùng quay tàu O2, O4 thuộc Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, 10
- Phạm vi tuyến luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, 10 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B8 |
15°24'11.0" |
108°47'08.8" |
15°24'07.3" |
108°47'15.4" |
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
B5 |
15°23'49.5" |
108°47'14.8" |
15°23'45.8" |
108°47'21.3" |
B6’ |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
- Trong phạm vi đáy luồng rộng 180m độ sâu đạt: 15.8m (mười lăm mét tám).
2. Vùng nước trước các cầu cảng số 1, 2, 3, 4, 6, 7.
2.1. Cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
15°23'43.0" |
108°47'13.6" |
15°23'39.3" |
108°47'20.1" |
2 |
15°23'39.0" |
108°47'13.6" |
15°23'35.2" |
108°47'20.1" |
3 |
15°23'38.9" |
108°47'14.4" |
15°23'35.2" |
108°47'21.0" |
4 |
15°23'43.0" |
108°47'14.4" |
15°23'39.3" |
108°47'21.0" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
2.2. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
5 |
15°23'43.0" |
108°47'14.8" |
15°23'39.3" |
108°47'21.3" |
6 |
15°23'38.9" |
108°47'14.8" |
15°23'35.2" |
108°47'21.3" |
7 |
15°23'38.9" |
108°47'15.6" |
15°23'35.2" |
108°47'22.1" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 6.5m đến 6.7m, tại khu vực điểm góc 7, từ điểm 7 về phía Bắc khoảng 5m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
2.3. Cầu cảng số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
15°23'43.0" |
108°47'17.8" |
15°23'39.3" |
108°47'24.3" |
B3 |
15°23'49.5" |
108°47'17.8" |
15°23'45.8" |
108°47'24.4" |
L |
15°23'49.5" |
108°47'15.6" |
15°23'45.8" |
108°47'22.2" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
2.4. Cầu cảng số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.1" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
F |
15°23'49.5" |
108°47'21.9" |
15°23'45.8" |
108°47'28.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 9.0m (chín mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 7.8m đến 8.9m, tại khu vực điểm góc B12, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 16m.
2.5. Cầu cảng số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.8" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
Độ sâu đạt: 16.2m (mười sáu mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 15.2m đến 16.1m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm E về phía Bắc khoảng 235m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;
2.6. Cầu cảng số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.2" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 8.3m (tám mét ba).
3. Vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
T1 |
15°23'43.0" |
108°47'12.8" |
15°23'39.4" |
108°47'19.5" |
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
L |
15°23'49.5" |
108°47'15.6" |
15°23'45.8" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 10.3m (mười mét ba).
4. Vùng nước trước cầu cảng số 4, 7 đến vùng quay tàu O3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
F |
15°23'49.5" |
108°47'21.9" |
15°23'45.8" |
108°47'28.5" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).
5. Vùng quay tàu
5.1. Vùng quay tàu O2
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 330m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.9" |
108°47'11.3" |
15°23'51.2" |
108°47'17.8" |
Độ sâu đạt: 12.1m (mười hai mét mốt).
5.2. Vùng quay tàu O4
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 330m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.9" |
108°47'26.8" |
15°23'51.2" |
108°47'33.3" |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023, VN30014, V1300015; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|