thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu, vùng quay tàu trước bến số 1 - Cảng Dung Quất và vùng nước trước bến tàu lai dắt và tàu chuyên ngành dầu khí – Công ty PTSC Quảng Ngãi


QNI - 08- 2021

Vùng biển

Tên luồng

: Quảng Ngãi

: Dung Quất

       Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 746/DKQN-CDQ ngày       10/6/2021 của Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu, vùng quay tàu trước bến số 1 - Cảng Dung Quất và vùng nước trước bến tàu lai dắt và tàu chuyên ngành dầu khí – Công ty PTSC Quảng Ngãi (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0 hải đồ”) như sau:

1. Vùng đậu tàu trước bến số 1:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

15°25'00.9"

108°47'36.0"

15°24'57.2"

108°47'42.6"

B

15°24'55.1"

108°47'43.3"

15°24'51.4"

108°47'49.9"

M

15°24'53.1"

108°47'41.5"

15°24'49.4"

108°47'48.1"

I

15°24'58.9"

108°47'34.3"

15°24'55.2"

108°47'40.9"

 

độ sâu đạt 108 m (mười mét tám).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 105 m (mười mét rưỡi) nằm dọc theo tuyến mép bến, bề rộng dải cạn tính từ mép bến ra vùng nước khoảng 2m.

2. Vùng quay tàu trước bến số 1:

        Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 150m, tâm có tọa độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°24'52.3"

108°47'34.4"

15°24'48.7"

108°47'41.0"

 

độ sâu đạt 109 m (mười mét chín).

3. Vùng nước trước bến tàu lai dắt và tàu chuyên ngành dầu khí:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

15°25'00.2"

108°47'38.5"

15°24'56.5"

108°47'45.0"

KN2

15°25'02.3"

108°47'37.5"

15°24'58.6"

108°47'44.1"

KN3

15°25'02.6"

108°47'37.4"

15°24'58.9"

108°47'43.9"

KN4

15°25'02.2"

108°47'36.3"

15°24'58.4"

108°47'42.8"

KN5

15°24'59.9"

108°47'37.3"

15°24'56.2"

108°47'43.9"

KN6

15°24'59.4"

108°47'37.9"

15°24'55.7"

108°47'44.4"

 

       độ sâu đạt 68 m (sáu mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 31 m (ba mét mốt), tại khu vực điểm KN1, từ điểm KN1kéo dài về phía điểm KN6 khoảng 20m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn            

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website