QNI - 01 - 2021 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 52/HPDQ-P.XD ngày 23/1/2021 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng quay tàu O1và vùng đậu tàu bến số 1 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Vùng quay tàu O1
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 600m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'22,0" |
108°47'19,1" |
15°24'18,3" |
108°47'25,6" |
độ sâu đạt: -19,6m (âm mười chín mét sáu).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -18,2m nằm trong phạm vi vùng quay tàu, cách biên vùng quay tàu khoảng 12m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'19.8" |
108°47'28.5" |
15°24'16.1" |
108°47'35.0" |
2. Vùng đậu tàu bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B3 |
15°23'43,0" |
108°47'13,6" |
15°23'39,3" |
108°47'20,1" |
1 |
15°23'39,0" |
108°47'13,6" |
15°23'35,3" |
108°47'20,1" |
2 |
15°23'39,0" |
108°47'14,4" |
15°23'35,3" |
108°47'21,0" |
3 |
15°23'43,0" |
108°47'14,4" |
15°23'39,3" |
108°47'21,0" |
độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -6,8m, cách điểm B3 về phía Nam khoảng 20m, cách mép cầu Bến số 1 khoảng 3m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'42.4" |
108°47'13.6" |
15°23'38.7" |
108°47'20.1" |
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50023, V14S0023.