thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về độ sâu khu neo đậu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Quảng Ninh tại Hòn Gai


QNH-01-2021

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 54/CVHHQN-TCHC ngày 21/01/2021 của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về độ sâu khu neo đậu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Quảng Ninh tại Hòn Gai (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Khu neo Cửa Lục

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

20°58'21,65"

107°03'55,91"

20°58'18,05"

107°04'02,67"

A2

20°58'22,38"

107°04'04,89"

20°58'18,78"

107°04'11,65"

A3

20°58'00,02"

107°04'06,93"

20°57'56,42"

107°04'13,69"

A4

20°57'59,30"

107°03'57,95"

20°57'55,70"

107°04'04,71"

Độ sâu đạt: -4,0m (âm bốn mét).

Lưu ý:- Dải cạn có độ sâu từ -3,5m đến -3,9m, tại khu vực điểm A2, từ điểm A2 về phía điểm A1 khoảng 20m  và từ điểm A2 về phía điểm A3 khoảng 95m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 28m.

       - Dải cạn có độ sâu từ -2,8m đến -3,9m, tại khu vực điểm A3, từ điểm A3 về phía điểm A1 khoảng 60m và từ điểm A3 về phía điểm A4 khoảng 25m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 26m.

2. Khu neo Hạ Long 2

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B1

20°51'51,35"

107°06'04,54"

20°51'47,74"

107°06'11,29"

B2

20°51'42,93"

107°06'24,79"

20°51'39,33"

107°06'31,54"

B3

20°51'23,90"

107°06'15,83"

20°51'20,30"

107°06'22,59"

B4

20°51'32,31"

107°05'55,58"

20°51'28,71"

107°06'02,34"

Độ sâu đạt: -6,0m (âm sáu mét).

3. Khu neo Hạ Long 3:

a. Khu neo Hạ Long 3 - khu vực 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C1

20°50'48,70"

107°08'07,40"

20°50'45,10"

107°08'14,16"

C2

20°50'26,54"

107°08'16,79"

20°50'22,94"

107°08'23,55"

C3

20°50'18,15"

107°07'54,28"

20°50'14,54"

107°08'01,04"

C4

20°50'48,60"

107°07'41,43"

20°50'45,00"

107°07'48,19"

Độ sâu đạt: -7,6m (âm bảy mét sáu).

b. Khu neo Hạ Long 3 - khu vực 2:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C5

20°51'14,53"

107°07'30,48"

20°51'10,93"

107°07'37,24"

C6

20°51'26,21"

107°07'25,55"

20°51'22,61"

107°07'32,31"

C7

20°52'03,61"

107°05'55,56"

20°52'00,01"

107°06'02,31"

C8

20°52'24,43"

107°06'05,35"

20°52'20,83"

107°06'12,11"

C9

20°51'49,85"

107°07'28,55"

20°51'46,25"

107°07'35,31"

C10

20°51'28,16"

107°07'50,78"

20°51'24,55"

107°07'57,54"

C11

20°51'14,60"

107°07'56,50"

20°51'11,00"

107°08'03,26"

Độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).

Lưu ý: Trong phạm vi khu neo Hạ Long 3 – khu vực 2, tại phía Đông Nam của khu neo có các Đảo nổi là Hòn Bồ Câu Con và Hòn Súp với phạm vi như sau:

- Khu vực Hòn Bồ Câu Con cách điểm C9 về phía Đông Nam khoảng 325m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°51'42,1"

 107°07'33,5"

 20°51'38,5"

 107°07'40,3"

20°51'42,2"

 107°07'36,4"

 20°51'38,6"

 107°07'43,2"

20°51'39,9"

 107°07'38,8"

 20°51'36,3"

 107°07'45,5"

20°51'37,2"

 107°07'38,8"

 20°51'33,6"

 107°07'45,6"

 20°51'37,2"

 107°07'33,5"

 20°51'33,6"

 107°07'40,3"

 

- Khu vực Hòn Súp cách điểm C11 về phía Tây khoảng 265m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°51'17,5"

 107°07'44,0"

 20°51'13,9"

 107°07'50,8"

 20°51'17,5"

 107°07'47,3"

 20°51'13,9"

 107°07'54,1"

 20°51'15,3"

 107°07'47,3"

 20°51'11,7"

 107°07'54,1"

 20°51'15,3"

 107°07'44,0"

 20°51'11,7"

 107°07'50,8"

 

4. Khu neo Hòn Pháo:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D1

20°50'42,60"

107°08'23,20"

20°50'39,00"

107°08'29,96"

D2

20°50'42,69"

107°08'49,63"

20°50'39,09"

107°08'56,39"

D3

20°49'03,82"

107°09'10,60"

20°49'00,21"

107°09'17,36"

D4

20°49'03,60"

107°08'44,20"

20°49'00,00"

107°08'50,96"

Độ sâu đạt: -8,9m (âm tám mét chín).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ khi ra, vào, neo đậu tại các vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh và lưu ý các dải cạn nêu trên./.

Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50003, VN50004, VN40001, VN40002, VN30037, V14N0003, V14N0004, V14N0002, V1300002, V1300038;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website