QNH-31-2019 |
|
Vùng biển Luồng |
: Quảng Ninh : Hòn Gai - Cái Lân, Cẩm Phả |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1107/CVHHQN-TCHC ngày 29/10/2019 của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu neo đậu kết hợp tránh trú bão cho tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn Gai và Cẩm Phả (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Khu neo đậu Hòn Gai 7
a. Khu neo cho tàu đến 10.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG-1 |
20°56'06.8" |
107°03'59.6" |
20°56'03.2" |
107°04'06.4" |
HG-1A |
20°56'02.0" |
107°03'46.8" |
20°55'58.4" |
107°03'53.5" |
HG-1B |
20°55'34.5" |
107°03'57.6" |
20°55'30.9" |
107°04'04.3" |
HG-1C |
20°55'39.4" |
107°04'10.4" |
20°55'35.8" |
107°04'17.2" |
độ sâu đạt: -5,0m (âm năm mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -4,9m, tại vị trí điểm HG-1B, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 30m.
b. Khu neo cho tàu đến 3.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG-2 |
20°54'40.8" |
107°04'33.4" |
20°54'37.2" |
107°04'40.2" |
HG-3 |
20°54'31.3" |
107°04'08.4" |
20°54'27.7" |
107°04'15.2" |
HG-4 |
20°55'57.3" |
107°03'34.6" |
20°55'53.7" |
107°03'41.3" |
HG-1A |
20°56'02.0" |
107°03'46.8" |
20°55'58.4" |
107°03'53.5" |
HG-1B |
20°55'34.5" |
107°03'57.6" |
20°55'30.9" |
107°04'04.3" |
HG-1C |
20°55'39.4" |
107°04'10.4" |
20°55'35.8" |
107°04'17.2" |
độ sâu đạt: -1,8m (âm một mét tám).
2. Khu neo đậu Hạ Long 1
a. Khu neo cho tàu đến 5.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HL-1 |
20°52'38.9" |
107°05'20.5" |
20°52'35.2" |
107°05'27.3" |
HL-1A |
20°52'27.0" |
107°05'22.5" |
20°52'23.4" |
107°05'29.2" |
HL-4A |
20°53'07.3" |
107°03'31.2" |
20°53'03.7" |
107°03'38.0" |
HL-4 |
20°53'18.4" |
107°03'31.2" |
20°53'14.8" |
107°03'38.0" |
độ sâu đạt: -4,2m (âm bốn mét hai).
b. Khu neo cho tàu đến 30.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HL-1A |
20°52'27.0" |
107°05'22.5" |
20°52'23.4" |
107°05'29.2" |
HL-2 |
20°52'01.8" |
107°05'26.6" |
20°51'58.2" |
107°05'33.4" |
HL-3 |
20°52'43.6" |
107°03'31.2" |
20°52'40.0" |
107°03'38.0" |
HL-4A |
20°53'07.3" |
107°03'31.2" |
20°53'03.7" |
107°03'38.0" |
độ sâu đạt: -6,0m (âm sáu mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -5,9m, kéo dài từ điểm HL-4A về phía Nam khoảng 230m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 30m.
3. Khu neo đậu Hạ Long 3 bổ sung - cho tàu đến 30.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HL3-A |
20°51'14.6" |
107°07'56.5" |
20°51'11.0" |
107°08'03.2" |
HL3-B |
20°50'48.7" |
107°08'07.4" |
20°50'45.1" |
107°08'14.2" |
HL3-C |
20°50'48.6" |
107°07'41.4" |
20°50'45.0" |
107°07'48.2" |
HL3-D |
20°51'14.5" |
107°07'30.5" |
20°51'10.9" |
107°07'37.2" |
độ sâu đạt: -6,7m (âm sáu mét bảy).
4. Khu neo đậu Hòn Miều 1 cho tàu đến 85.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HM1-1 |
20°48'52.9" |
107°09'02.8" |
20°48'49.3" |
107°09'09.5" |
HM1-2 |
20°46'50.2" |
107°09'54.6" |
20°46'46.6" |
107°10'01.3" |
HM1-3 |
20°46'40.1" |
107°09'27.6" |
20°46'36.5" |
107°09'34.3" |
HM1-4 |
20°48'53.5" |
107°08'31.3" |
20°48'49.9" |
107°08'38.1" |
độ sâu đạt: -7,8m (âm bảy mét tám).
5. Khu neo đậu Hòn Miều 2 cho tàu đến 85.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HM2-1 |
20°48'55.6" |
107°08'17.0" |
20°48'52.0" |
107°08'23.8" |
HM2-2 |
20°46'46.8" |
107°09'11.4" |
20°46'43.1" |
107°09'18.1" |
HM2-3 |
20°46'36.7" |
107°08'44.4" |
20°46'33.1" |
107°08'51.1" |
HM2-4 |
20°48'47.7" |
107°07'55.8" |
20°48'44.1" |
107°08'02.6" |
độ sâu đạt: -13,0m (âm mười ba mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -12,4m, tại góc khu neo điểm HM2-3, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 100m.
6. Lối vào khu neo Hòn Pháo
Trong phạm vi lối vào khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HP-1 |
20°49'31.1" |
107°08'38.4" |
20°49'27.5" |
107°08'45.1" |
HP-2 |
20°49'11.9" |
107°08'42.4" |
20°49'08.2" |
107°08'49.2" |
HP-3 |
20°48'53.5" |
107°08'29.1" |
20°48'49.9" |
107°08'35.8" |
HP-4 |
20°49'09.3" |
107°08'22.4" |
20°49'05.7" |
107°08'29.2" |
độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -4,3m, cách điểm HP-1 về phía Tây Nam khoảng 130m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.
7. Khu neo Cẩm Phả cho tàu đến 3.000DWT
Trong phạm vi khu neo được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CT-1 |
20°54'39.6" |
107°17'50.2" |
20°54'36.0" |
107°17'56.9" |
CT-2 |
20°54'25.3" |
107°18'08.5" |
20°54'21.7" |
107°18'15.3" |
CT-3 |
20°54'10.8" |
107°18'02.7" |
20°54'07.2" |
107°18'09.5" |
CT-4 |
20°54'31.5" |
107°17'31.1" |
20°54'27.9" |
107°17'37.9" |
độ sâu đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50003, V14N0003, VN50004, V14N0004, VN50006, V14N0006.