thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về việc thiết lập mới hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật tuyến luồng nhánh, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến cảng 324 – Quảng Ninh


QNH-02-2021

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2901/ĐĐN ngày 29/01/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư phát triển 324;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật luồng nhánh, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng 324 - Quảng Ninh như sau:

1. Thiết lập hệ thống báo hiệu:

1.2 Phao báo hiệu PT1, PT3, PT5

- Vị trí: Nằm phía bên phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PT1

20°57'54,1"

107°16'09,6"

20°57'50,5"

107°16'16,4"

PT3

20°57'59,6"

107°15'24,2"

20°57'56,0"

107°15'31,0"

PT5

20°58'37,8"

107°14'58,1"

20°58'34,2"

107°15'04,9"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Các chữ số “PT1”, “PT3”, “PT5” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 2,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây [Fl.G.2,5s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,2m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.3. Phao báo hiệu PT2, PT4, PT6

- Vị trí: Nằm phía bên trái luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PT2

20°57'48,1"

107°15'40,7"

20°57'44,5"

107°15'47,5"

PT4

20°58'17,5"

107°15'04,8"

20°58'13,9"

107°15'11,6"

PT6

20°58'52,5"

107°14'44,8"

20°58'48,9"

107°14'51,6"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu                 : Các chữ số “PT2”, “PT 4”, “PT6” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 2,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây [Fl.R.2,5s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,2m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.4. Phao báo hiệu PT7

- Vị trí: Nằm phía bên phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PT7

20°59'16,2"

107°14'31,6"

20°59'12,6"

107°14'38,4"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng
đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ số “PT7” màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ          : 2,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9, chu kỳ 15 giây [Q(9)15s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,2m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.5. Đăng tiêu ĐT1

- Vị trí: Nằm phía bên phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên đăng tiêu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

ĐT1

20°59'05,3"

107°14'45,2"

20°59'01,7"

107°14'52,0"

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình trụ;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Chữ số “ĐT1” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 7,5m tính đến mực nước “số 0 hải đồ”;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây [Fl.G.2,5s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 7,0m tính đến mực nước “số 0 hải đồ”;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Thông số kỹ thuật của tuyến luồng

2.1. Hướng tuyến luồng:

- Đoạn luồng từ luồng Xi măng Cẩm Phả đến phao PT1 có chiều dài 1,4km, hướng tuyến luồng: 249°46'-69°46';

- Đoạn cong từ phao PT1 đến hạ lưu phao PT4 khoảng 190m, có bán kính cong R = 1380m;

- Đoạn luồng từ hạ lưu phao PT4 khoảng 190m đến phao hạ lưu phao PT6 khoảng 175m, có chiều dài 1,24km, có hướng tuyến luồng: 332°30'-152°30';  

- Đoạn luồng từ hạ lưu phao PT6 khoảng 175m đến phao PT6 có chiều dài 178m, có hướng tuyến luồng: 329°10'-149°10';

- Đoạn luồng từ phao PT6 đến thượng lưu vùng nước trước bến cảng 324 có chiều dài 599m, có hướng tuyến luồng: 326°06'-146°06';

  - Đoạn luồng từ thượng lưu vùng nước trước bến cảng 324 đến tâm vùng quay tàu có chiều dài 230m, hướng tuyến luồng: 308°18'-128°18'.

2.2. Độ sâu

Trong phạm vi đáy luồng rộng 70m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: -2,8m (âm hai mét tám).

        Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,5m, nằm phía biên trái luồng, cách thượng lưu phao PT6 khoảng 164m, lấn vào luồng khoảng 2m, tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°58'57,4"

107°14'42,4"

20°58'53,8"

107°14'49,1"

 

2.3. Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 75m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°59'14,3"

107°14'28,7"

20°59'10,7"

107°14'35,4"

 

độ sâu đạt: - 2,4m (âm hai mét tư).

2.4. Vùng nước trước Bến cảng 324

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

20°59'15,4"

107°14'24,1"

20°59'11,8"

107°14'30,9"

A2

20°59'07,2"

107°14'31,5"

20°59'03,6"

107°14'38,3"

A3

20°59'08,3"

107°14'32,8"

20°59'04,7"

107°14'39,6"

A4

20°59'16,4"

107°14'25,4"

20°59'12,8"

107°14'32,2"

 

          độ sâu đạt: - 2,5m (âm hai mét rưỡi).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng nhánh vào Bến cảng 324 đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nói trên./.

Ghi chúHải đồ cần cập nhật: VN50006, V14N0006.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website