thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về việc thiết lập tuyến cáp ngầm 22kV và hệ thống phao báo hiệu hàng hải báo hiệu tuyến cáp ngầm 22kV từ đảo Vĩnh Thực, thành phố Móng Cái đến đảo Trần, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh thuộc dự án cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (Giai đoạ


QNH-21-2020

Vùng biển

Tên báo hiệu

: Quảng Ninh

: Phao PH-01, PH-02, PH-03

 

Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1261/BDD&CN-KHKT ngày 22/9/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp về việc thiết lập tuyến cáp ngầm 22kV và hệ thống phao báo hiệu hàng hải báo hiệu tuyến cáp ngầm 22kV từ đảo Vĩnh Thực, thành phố Móng Cái đến đảo Trần, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh thuộc dự án cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (Giai đoạn 2);

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập tuyến cáp ngầm 22kV và hệ thống phao báo hiệu hàng hải báo hiệu tuyến cáp ngầm 22kV từ đảo Vĩnh Thực, thành phố Móng Cái đến đảo Trần, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh thuộc dự án cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (Giai đoạn 2) như sau:

1. Tuyến cáp ngầm 22kV có chiều dài 13,015km, được thiết lập và xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:

STT

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

TC01

21°21'30.9"

107°55'59.5"

21°21'27.3"

107°56'06.3"

2

Đ1

21°21'30.2"

107°55'59.7"

21°21'26.6"

107°56'06.4"

3

01G

21°21'25.5"

107°56'00.9"

21°21'21.9"

107°56'07.7"

4

Đ2 (01GA)

21°21'23.9"

107°56'01.4"

21°21'20.3"

107°56'08.1"

5

02G

21°21'19.8"

107°56'02.3"

21°21'16.2"

107°56'09.0"

6

03P

21°21'09.2"

107°56'05.0"

21°21'05.6"

107°56'11.8"

7

04P

21°20'44.5"

107°56'11.1"

21°20'40.9"

107°56'17.8"

8

05P

21°20'09.4"

107°56'19.8"

21°20'05.8"

107°56'26.5"

9

06P

21°19'37.5"

107°56'28.3"

21°19'33.9"

107°56'35.0"

10

07P

21°19'07.7"

107°56'36.7"

21°19'04.1"

107°56'43.5"

11

08P

21°18'36.7"

107°56'44.9"

21°18'33.1"

107°56'51.7"

12

09P

21°18'08.0"

107°56'51.7"

21°18'04.4"

107°56'58.4"

13

10P

21°17'38.7"

107°56'58.0"

21°17'35.1"

107°57'04.8"

14

11P

21°17'09.0"

107°57'03.3"

21°17'05.4"

107°57'10.1"

15

G1

21°16'45.8"

107°57'08.9"

21°16'42.2"

107°57'15.7"

16

12P

21°16'32.0"

107°57'16.1"

21°16'28.4"

107°57'22.9"

17

13P

21°16'07.8"

107°57'31.2"

21°16'04.2"

107°57'38.0"

18

Đ3

21°15'46.8"

107°57'41.4"

21°15'43.2"

107°57'48.2"

19

14P

21°15'35.8"

107°57'45.5"

21°15'32.2"

107°57'52.3"

20

Đ4 (15P)

21°15'07.9"

107°57'50.7"

21°15'04.3"

107°57'57.5"

21

16G

21°14'58.6"

107°57'43.1"

21°14'55.0"

107°57'49.9"

22

Đ5

21°14'56.0"

107°57'40.4"

21°14'52.4"

107°57'47.1"

23

17G

21°14'54.9"

107°57'39.8"

21°14'51.3"

107°57'46.6"

24

Đ6

21°14'50.4"

107°57'38.6"

21°14'46.8"

107°57'45.4"

25

TC02

21°14'49.4"

107°57'40.6"

21°14'45.8"

107°57'47.4"

 

2. Thiết lập mới 03 phao báo hiệu chuyên dùng báo hiệu tuyến cáp ngầm 22kV như sau:

        - Vị trí: Các phao PH-01, PH-02, PH-03 lần lượt đặt cách đèn biển Vĩnh Thực khoảng 5,2 hải lý, 6,5 hải lý, 7,8 hải lý về phía Tây Nam và lần lượt đặt cách đèn biển Đảo Trần khoảng 5,7 hải lý, 3,8 hải lý, 2,0 hải lý về phía Tây Bắc;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PH-01

21°19'51.6"

107°56'25.4"

21°19'48.0"

107°56'32.1"

PH-02

21°18'02.2"

107°56'54.2"

21°17'58.6"

107°57'01.0"

PH-03

21°16'20.8"

107°57'24.6"

21°16'17.2"

107°57'31.4"

 

- Tác dụng: Báo hiệu chuyên dùng báo hiệu tuyến cáp ngầm 22kV;

1. Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng;

- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng;

- Số hiệu: Các chữ PH-01, PH-02, PH-03 màu đỏ;

- Chiều cao toàn bộ: 5,9m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng chớp nhóm (3+1) chu kỳ 12,0s [Fl(3+1)Y.12s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN40002, V14N0002, VN30037, V1300038;

               + Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.   

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website