HPG-16-2015 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên báo hiệu |
: Hải Phòng : 23, 23A & 28 |
Tọa độ địa lý |
: |
Tên phao |
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
23 |
20°49'16.4" |
106°53'14.6" |
20°49'13.9" |
106°53'04.0" |
20°49'12.8" |
106°53'21.4" |
23A |
20°49'15.1" |
106°52'55.2" |
20°49'12.7" |
106°52'44.6" |
20°49'11.6" |
106°53'02.0" |
28 |
20°49'10.2" |
106°53'14.1" |
20°49'07.8" |
106°53'03.4" |
20°49'06.7" |
106°53'20.9" |
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ về việc điều chỉnh các phao báo hiệu số 23, 23A và 28 luồng Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu số 23, 23A và 28 được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Tên phao |
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
23 |
20°49'14.9" |
106°53'24.4" |
20°49'12.4" |
106°53'13.7" |
20°49'11.3" |
106°53'31.1" |
23A |
20°49'12.6" |
106°52'45.2" |
20°49'10.2" |
106°52'34.6" |
20°49'09.1" |
106°52'52.0" |
28 |
20°49'10.5" |
106°53'04.0" |
20°49'08.0" |
106°52'53.4" |
20°49'06.9" |
106°53'10.8" |
- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
Ghi chú:
- Phao số 23 được dịch chuyển về phía hạ lưu 285m, cách biên luồng phải 30m; phao số 23A dịch chuyển về phía thượng lưu 300m, cách biên luồng phải 22m; phao số 28 dịch chuyển về phía thượng lưu 290m, cách biên luồng trái 25m so với vị trí cũ để phục vụ thi công nạo vét duy tu luồng.