thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của luồng nhánh vào cầu cảng số 3 và vùng nước trước cầu cảng số 3 – Cảng tổng hợp Quốc tế Nghi Sơn


THA-08-2019

 

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên luồng

: Nghi Sơn

            Căn cứ văn bản số 018/CV.19/NIS-TGĐ ngày 26/01/2019 của Công ty cổ phần Gang thép Nghi Sơn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng nhánh vào cầu cảng số 3 và vùng nước trước cầu cảng số 3 – Cảng tổng hợp Quốc tế Nghi Sơn; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng nhánh vào cầu cảng số 3 và vùng nước trước cầu cảng số 3 – Cảng tổng hợp Quốc tế Nghi Sơn (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”) như sau:

1. Đoạn luồng nhánh vào cầu cảng số 3:

1.1. Bề rộng và hướng tuyến luồng:

Đoạn luồng nhánh vào cầu cảng số 3 bắt đầu từ vùng quay tàu tâm O1 đến hết cầu cảng số 3, có chiều dài 320m, bề rộng luồng 100m, hướng tuyến luồng 346°25’ - 166°25’.

1.2. Độ sâu:

Trong phạm vi đoạn luồng nhánh vào cầu cảng số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

TL1

19°18'55.2"

105°48'38.6"

19°18'51.6"

105°48'45.3"

TL2

19°18'56.2"

105°48'45.6"

19°18'52.6"

105°48'52.3"

TL3

19°19'00.3"

105°48'40.8"

19°18'56.8"

105°48'47.6"

TL4

19°19'06.8"

105°48'39.2"

19°19'03.2"

105°48'45.9"

KN3

19°19'06.1"

105°48'35.9"

19°19'02.5"

105°48'42.6"

 

độ sâu đạt: -11,1m (âm mười một mét mốt).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -8,7m, dài khoảng 20m, nằm tại biên phải luồng, cách điểm TL3 về phía hạ lưu khoảng 55m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m.

2. Vùng nước trước cầu cảng số 3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

H3

19°18'56.0"

105°48'35.9"

19°18'52.5"

105°48'42.6"

KN2

19°18'56.6"

105°48'38.3"

19°18'53.0"

105°48'45.0"

KN3

19°19'06.1"

105°48'35.9"

19°19'02.5"

105°48'42.6"

B2

19°19'05.5"

105°48'33.6"

19°19'02.0"

105°48'40.3"

 

                                  Độ sâu đạt: -13,2m (âm mười ba mét hai).

            Thông báo hàng hải này thay thế Thông báo hàng hải số 38/2019/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 01/02/2019.  

            Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50012, VN4N0012;

Bản dấu đỏ



Liên kết website