THA-16-2019 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Căn cứ văn bản số 183/CV.19/NIS-TGĐ ngày 18/8/2019 của Công ty cổ phần Gang thép Nghi Sơn; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng nhánh vào cầu cảng số 4 và vùng nước trước cầu cảng số 4 - Cảng tổng hợp Quốc tế Nghi Sơn (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”) như sau:
1. Đoạn luồng nhánh vào cầu cảng số 4:
Trong phạm vi đoạn luồng nhánh vào cầu cảng số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A0 |
19°19'09.6" |
105°48'36.1" |
19°19'06.0" |
105°48'42.8" |
A1 |
19°19'06.5" |
105°48'37.9" |
19°19'02.9" |
105°48'44.6" |
A2 |
19°19'05.9" |
105°48'35.0" |
19°19'02.3" |
105°48'41.7" |
A3 |
19°19'15.4" |
105°48'32.6" |
19°19'11.8" |
105°48'39.4" |
A4 |
19°19'15.8" |
105°48'34.5" |
19°19'12.2" |
105°48'41.2" |
Độ sâu đạt: -9,2m (âm chín mét hai).
2. Vùng nước trước cầu cảng số 4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H1 |
19°19'15.0" |
105°48'31.2" |
19°19'11.5" |
105°48'37.9" |
B2 |
19°19'05.5" |
105°48'33.6" |
19°19'02.0" |
105°48'40.3" |
A2 |
19°19'05.9" |
105°48'35.0" |
19°19'02.3" |
105°48'41.7" |
A3 |
19°19'15.4" |
105°48'32.6" |
19°19'11.8" |
105°48'39.4" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;
Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.