THA-25-2020 |
|
Vùng biển |
: Nghi Sơn - Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Luồng hàng hải Nghi Sơn |
Tên luồng nhánh |
: Luồng vào cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2 |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số NS2PC-VMSN-20-0002 ngày 09/12/2020 của Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng vào, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2 (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
1. Luồng vào cảng
Trong phạm vi luồng vào cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
19°18'45,1" |
105°48'33,7" |
19°18'41,5" |
105°48'40,4" |
C1 |
19°18'42,2" |
105°48'33,0" |
19°18'38,6" |
105°48'39,7" |
C2 |
19°18'39,4" |
105°48'45,0" |
19°18'35,9" |
105°48'51,7" |
B4 |
19°18'39,9" |
105°48'46,5" |
19°18'36,3" |
105°48'53,2" |
B5 |
19°18'38,7" |
105°48'49,9" |
19°18'35,1" |
105°48'56,6" |
B6 |
19°18'32,2" |
105°48'57,7" |
19°18'28,7" |
105°49'04,4" |
B7 |
19°18'27,9" |
105°49'00,2" |
19°18'24,3" |
105°49'06,9" |
B8 |
19°18'40,2" |
105°48'55,3" |
19°18'36,6" |
105°49'02,0" |
B9 |
19°18'42,8" |
105°48'52,1" |
19°18'39,2" |
105°48'58,8" |
B10 |
19°18'46,4" |
105°48'45,9" |
19°18'42,9" |
105°48'52,6" |
B11 |
19°18'47,0" |
105°48'43,2" |
19°18'43,5" |
105°48'50,0" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 120m với tâm là vị trí có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'43,0" |
105°48'43,2" |
19°18'39,5" |
105°48'49,9" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
3. Vùng nước trước cảng
Trong phạm vi vùng nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C1 |
19°18'42,2" |
105°48'33,0" |
19°18'38,6" |
105°48'39,7" |
B2 |
19°18'40,0" |
105°48'32,4" |
19°18'36,4" |
105°48'39,1" |
B3 |
19°18'38,2" |
105°48'40,4" |
19°18'34,6" |
105°48'47,1" |
C2 |
19°18'39,4" |
105°48'45,0" |
19°18'35,9" |
105°48'51,7" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;