thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến Cầu cảng kho Xăng dầu Quảng Hưng – Thanh Hóa


THA-08-2012
 
Vùng biển
Tên luồng
: Thanh Hóa
: Lệ Môn

     Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến Cầu cảng kho Xăng dầu Quảng Hưng - Thanh Hóa được đo đạc và hoàn thành ngày 27/8/2012.

     Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

     Độ sâu vùng nước trước bến Cầu cảng kho Xăng dầu Quảng Hưng - Thanh Hóa được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

1. Vùng đậu tàu:

     Trong phạm vi vùng đậu tàu dọc theo chiều dài bến 58m, chiều rộng 50m tính từ mép cầu trở ra, giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm
Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-05

Xuất bản năm 1982

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
QH1
19°47'38.6"
105°49'05.4"
19°47'35.9"
105°48'54.8"
19°47'35.1"
105°49'12.2"
QH2
19°47'37.8"
105°49'07.2"
19°47'35.0"
105°48'56.6"
19°47'34.2"
105°49'13.9"
QH3
19°47'38.5"
105°49'09.5"
19°47'35.8"
105°48'58.9"
19°47'35.0"
105°49'16.2"
QH4
19°47'40.8"
105°49'04.6"
19°47'38.0"
105°48'54.0"
19°47'37.2"
105°49'11.4"

độ sâu đạt:  -3.0m (âm ba mét).

2. Vùng quay tàu:

     Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 50m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

Tên điểm
Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-05

Xuất bản năm 1982

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
O
19°47'40.3"
105°49'07.3"
19°47'37.5"
105°48'56.7"
19°47'36.7"
105°49'14.0"

 

 

 

độ sâu đạt: -3.3m (âm ba mét ba).

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website