thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu dẫn luồng và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng phục vụ tiếp nhận tàu tải trọng 40.000 DWT ra vào, vận hành, khai thác tại Cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn


THA-22-2019

 

Vùng biển:

Tên luồng:

Tên báo hiệu:

 

 

Tọa độ địa lý:

Nghi Sơn - Thanh Hóa

Luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn

NS, NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8, NS9, NS10, NS11, NS12, NS13, NS14, NS15, NS16, NS17, NS18, NS19, NS20, NS21

 

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

NS

19°22'46.0"

105°51'49.3"

19°22'42.4"

105°51'56.0"

2

NS1

19°22'34.3"

105°51'20.0"

19°22'30.7"

105°51'26.8"

3

NS2

19°22'30.7"

105°51'21.7"

19°22'27.1"

105°51'28.4"

4

NS3

19°22'22.4"

105°50'50.3"

19°22'18.8"

105°50'57.0"

5

NS4

19°22'18.8"

105°50'51.8"

19°22'15.2"

105°50'58.6"

6

NS5

19°22'10.5"

105°50'20.5"

19°22'06.9"

105°50'27.2"

7

NS6

19°22'06.9"

105°50'22.0"

19°22'03.3"

105°50'28.8"

8

NS7

19°21'58.6"

105°49'50.7"

19°21'55.0"

105°49'57.4"

9

NS8

19°21'55.0"

105°49'52.3"

19°21'51.4"

105°49'59.1"

10

NS9

19°21'46.7"

105°49'20.8"

19°21'43.1"

105°49'27.6"

11

NS10

19°21'43.1"

105°49'22.5"

19°21'39.5"

105°49'29.2"

12

NS11

19°21'39.6"

105°49'01.8"

19°21'36.0"

105°49'08.5"

13

NS12

19°21'35.0"

105°49'03.7"

19°21'31.4"

105°49'10.4"

14

NS13

19°21'37.1"

105°48'51.7"

19°21'33.5"

105°48'58.4"

15

NS14

19°21'32.2"

105°48'52.3"

19°21'28.7"

105°48'59.0"

16

NS15

19°21'37.2"

105°48'40.8"

19°21'33.7"

105°48'47.5"

17

NS16

19°21'32.4"

105°48'40.0"

19°21'28.9"

105°48'46.7"

18

NS17

19°21'40.4"

105°48'19.9"

19°21'36.9"

105°48'26.6"

19

NS18

19°21'35.6"

105°48'19.0"

19°21'32.0"

105°48'25.8"

20

NS19

19°21'43.6"

105°47'59.0"

19°21'40.1"

105°48'05.7"

21

NS20

19°21'38.8"

105°47'58.2"

19°21'35.2"

105°48'04.9"

22

NS21

19°21'49.3"

105°47'46.7"

19°21'45.8"

105°47'53.5"

 

Căn cứ đơn đề nghị thông báo hàng hải số 1281/2019/NSRP-OPT ngày 06/9/2019 của Công ty TNHH Lọc Hóa dầu Nghi Sơn; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu dẫn luồng và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng phục vụ tiếp nhận tàu tải trọng 40.000 DWT ra vào, vận hành, khai thác tại Cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:

  1. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu:

- Các phao báo hiệu: NS, NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8, NS9, NS10, NS11, NS12 NS13, NS14, NS15, NS16, NS17, NS18, NS19, NS20, NS21 được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

NS

 19°22'44.2"

 105°51'50.1"

 19°22'40.6"

 105°51'56.8"

2

NS1

 19°22'36.6"

 105°51'19.1"

 19°22'33.0"

 105°51'25.8"

3

NS2

 19°22'28.5"

 105°51'22.7"

 19°22'24.9"

 105°51'29.4"

4

NS3

 19°22'24.7"

 105°50'49.3"

 19°22'21.1"

 105°50'56.0"

5

NS4

 19°22'16.6"

 105°50'52.9"

 19°22'13.0"

 105°50'59.6"

6

NS5

 19°22'12.8"

 105°50'19.5"

 19°22'09.2"

 105°50'26.2"

7

NS6

 19°22'04.7"

 105°50'23.1"

 19°22'01.1"

 105°50'29.8"

8

NS7

 19°22'00.8"

 105°49'49.7"

 19°21'57.3"

 105°49'56.4"

9

NS8

 19°21'52.8"

 105°49'53.3"

 19°21'49.2"

 105°50'00.0"

10

NS9

 19°21'48.9"

 105°49'20.0"

 19°21'45.4"

 105°49'26.7"

11

NS10

 19°21'40.9"

 105°49'23.5"

 19°21'37.3"

 105°49'30.3"

12

NS11

 19°21'41.4"

 105°49'01.0"

 19°21'37.8"

 105°49'07.7"

13

NS12

 19°21'33.3"

 105°49'04.6"

 19°21'29.7"

 105°49'11.3"

14

NS13

 19°21'40.4"

 105°48'51.3"

 19°21'36.9"

 105°48'58.0"

15

NS14

 19°21'28.5"

 105°48'52.8"

 19°21'25.0"

 105°48'59.5"

16

NS15

 19°21'39.2"

 105°48'41.1"

 19°21'35.6"

 105°48'47.8"

17

NS16

 19°21'30.5"

 105°48'39.7"

 19°21'27.0"

 105°48'46.4"

18

NS17

 19°21'42.4"

 105°48'20.2"

 19°21'38.8"

 105°48'26.9"

19

NS18

 19°21'33.7"

 105°48'18.7"

 19°21'30.2"

 105°48'25.4"

20

NS19

 19°21'45.6"

 105°47'59.3"

 19°21'42.0"

 105°48'06.0"

21

NS20

 19°21'36.9"

 105°47'57.9"

 19°21'33.4"

 105°48'04.6"

22

NS21

 19°21'49.8"

 105°47'47.2"

 19°21'46.2"

 105°47'53.9"

- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.

2. Thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng:

a. Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -14,8m (âm mười bốn mét tám).

b. Vùng quay tàu: Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Z5

 19°21'43.7"

 105°47'59.0"

 19°21'40.1"

 105°48'05.7"

V1

 19°21'49.3"

 105°47'46.7"

 19°21'45.7"

 105°47'53.5"

F1

 19°21'53.5"

 105°47'43.5"

 19°21'49.9"

 105°47'50.2"

E4

 19°21'48.5"

 105°47'36.4"

 19°21'44.9"

 105°47'43.2"

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

V4

 19°21'37.0"

 105°47'33.8"

 19°21'33.4"

 105°47'40.5"

Z4

 19°21'38.8"

 105°47'58.2"

 19°21'35.3"

 105°48'04.9"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

c. Vùng nước trước cầu cảng:

            - Vùng nước trước bến 1A, 1B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

La

19°21'36.5"

105°47'27.1"

19°21'32.9"

105°47'33.9"

S

19°21'36.7"

105°47'30.1"

19°21'33.2"

105°47'36.8"

B7

19°21'49.2"

105°47'24.6"

19°21'45.6"

105°47'31.3"

Hb

19°21'49.1"

105°47'22.3"

19°21'45.5"

105°47'29.0"

Ha

19°21'47.9"

105°47'22.1"

19°21'44.3"

105°47'28.9"

 

Độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám).

      - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 1A, 1B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

V4

 19°21'37.0"

 105°47'33.8"

 19°21'33.4"

 105°47'40.5"

S

 19°21'36.7"

 105°47'30.1"

 19°21'33.2"

 105°47'36.8"

B7

 19°21'49.2"

 105°47'24.6"

 19°21'45.6"

 105°47'31.3"

Ia

 19°21'49.6"

 105°47'31.5"

 19°21'46.0"

 105°47'38.2"

 

Độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám).

      - Vùng nước trước bến 2A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B9

19°21'56.9"

105°47'25.8"

19°21'53.3"

105°47'32.6"

B4

19°21'51.4"

105°47'30.1"

19°21'47.8"

105°47'36.8"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

B2

19°21'57.2"

105°47'27.3"

19°21'53.6"

105°47'34.1"

B

19°21'57.0"

105°47'26.0"

19°21'53.4"

105°47'32.7"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

- Vùng nước trước bến 2B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

19°21'54.8"

105°47'23.2"

19°21'51.2"

105°47'29.9"

B6

19°21'49.4"

105°47'27.3"

19°21'45.9"

105°47'34.1"

B5

19°21'50.3"

105°47'28.5"

19°21'46.7"

105°47'35.3"

B1

19°21'55.8"

105°47'24.3"

19°21'52.2"

105°47'31.0"

G1

19°21'55.0"

105°47'23.2"

19°21'51.5"

105°47'30.0"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

- Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 2A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B2

19°21'57.2"

105°47'27.3"

19°21'53.6"

105°47'34.1"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

E

19°21'56.8"

105°47'30.7"

19°21'53.2"

105°47'37.5"

C

19°21'57.7"

105°47'30.0"

19°21'54.1"

105°47'36.7"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

      - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 2A và 2B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

19°21'54.8"

105°47'23.2"

19°21'51.2"

105°47'29.9"

Hb

19°21'49.1"

105°47'22.3"

19°21'45.5"

105°47'29.0"

Ia

 19°21'49.6"

 105°47'31.5"

 19°21'46.0"

 105°47'38.2"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

B6

19°21'49.4"

105°47'27.3"

19°21'45.9"

105°47'34.1"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

      - Vùng nước trước bến 4A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E2

19°21'57.5"

105°47'34.1"

19°21'53.9"

105°47'40.8"

E6

19°21'50.6"

105°47'39.4"

19°21'47.0"

105°47'46.2"

F1

19°21'53.5"

105°47'43.5"

19°21'49.9"

105°47'50.2"

V2

19°21'58.5"

105°47'39.6"

19°21'54.9"

105°47'46.3"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

      - Vùng nước trước bến 4B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E1

19°21'57.1"

105°47'31.9"

19°21'53.5"

105°47'38.7"

E5

19°21'49.5"

105°47'37.8"

19°21'45.9"

105°47'44.5"

E4

19°21'48.5"

105°47'36.4"

19°21'44.9"

105°47'43.2"

E3

19°21'55.7"

105°47'30.9"

19°21'52.1"

105°47'37.6"

E

19°21'56.8"

105°47'30.7"

19°21'53.2"

105°47'37.5"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

      - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 4B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E4

19°21'48.5"

105°47'36.4"

19°21'44.9"

105°47'43.2"

E3

19°21'55.7"

105°47'30.9"

19°21'52.1"

105°47'37.6"

Ia

19°21'49.6"

105°47'31.5"

19°21'46.0"

105°47'38.2"

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

            - Vùng nước trước bến cầu dịch vụ: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

La

19°21'36.5"

105°47'27.1"

19°21'32.9"

105°47'33.9"

N6

19°21'31.3"

105°47'29.4"

19°21'27.7"

105°47'36.2"

N5

19°21'31.8"

105°47'30.7"

19°21'28.2"

105°47'37.4"

N4

19°21'32.2"

105°47'30.5"

19°21'28.7"

105°47'37.2"

N3

19°21'33.1"

105°47'32.7"

19°21'29.5"

105°47'39.4"

N2

19°21'35.5"

105°47'32.2"

19°21'31.9"

105°47'38.9"

N1

19°21'36.9"

105°47'32.8"

19°21'33.4"

105°47'39.5"

 

Độ sâu đạt: -7,1m (âm bảy mét mốt).

Lưu ý: - Dải cạn  có độ sâu nhỏ nhất -6,8m, kéo dài từ điểm N4 về phía điểm N3 khoảng 20m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;

- Dải cạn  có độ sâu nhỏ nhất -6,9m, tại khu vực điểm N5. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012; 

Bản dấu đỏ



Liên kết website