Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 586/DKTTH-KHĐT ngày 15/11/2012 của Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Thừa Thiên Huế.
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 20/11/2012.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về độ sâu luồng hàng hải, vùng neo đậu và vùng quay tàu, được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m, độ sâu đạt: -7,4 m (âm bảy mét tư).
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 75 m, tâm vùng quay có tọa độ:
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-11
xuất bản năm 2000
|
Hệ WSG-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
16°19'35.9"
|
108°00'44.9"
|
16°19'32.2"
|
108°00'34.0"
|
16°19'32.2"
|
108°00'51.5"
|
Độ sâu đạt: -6.6 (âm sáu mét sáu).
Trong phạm vi vùng neo đậu giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-11
xuất bản năm 2000
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
NV2
|
16°19'34.6"
|
108°00'41.4"
|
16°19'30.9"
|
108°00'30.5"
|
16°19'30.9"
|
108°00'48.0"
|
NV3
|
16°19'33.0"
|
108°00'40.2"
|
16°19'29.3"
|
108°00'29.3"
|
16°19'29.4"
|
108°00'46.8"
|
NV4
|
16°19'30.3"
|
108°00'44.1"
|
16°19'26.6"
|
108°00'33.2"
|
16°19'26.6"
|
108°00'50.7"
|
NV5
|
16°19'31.9"
|
108°00'45.3"
|
16°19'28.2"
|
108°00'34.4"
|
16°19'28.2"
|
108°00'51.9"
|
Độ sâu đạt: -6.6 (âm sáu mét sáu).
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.