HUE - 10 - 2012
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Chân Mây
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến cảng Chân Mây do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 02 tháng 10 năm 2012; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu vùng nước đậu tàu cảng Chân Mây được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHZ tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu mép bến phía ngoài được thiết kế giới hạn bởi các điểm có toạ độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-11 Xuất bản năm 2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ(E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ(E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ(E) |
|
L1
|
16°19'53.9"
|
108°00'55.9"
|
16°19'50.2"
|
108°00'45.0"
|
16°19'50.2"
|
108°01'02.5"
|
L2
|
16°19'53.9"
|
108°00'52.9"
|
16°19'50.2"
|
108°00'42.0"
|
16°19'50.2"
|
108°00'59.5"
|
L6
|
16°20'05.6"
|
108°00'52.9"
|
16°20'01.9"
|
108°00'42.0"
|
16°20'01.9"
|
108°00'59.5"
|
L7
|
16°20'05.6"
|
108°00'55.8"
|
16°20'01.9"
|
108°00'44.9"
|
16°20'01.9"
|
108°01'02.4"
|
độ sâu đạt: -9,3m (âm chín mét ba)
1. Vùng nước phía trong cảng:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu mép bến phía trong được thiết kế giới hạn bởi các điểm có toạ độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-11 Xuất bản năm 2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ(E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ(E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ(E) |
|
A
|
16°19'54.9"
|
108°00'56.7"
|
16°19'51.2"
|
108°00'45.8"
|
16°19'51.2"
|
108°01'03.3"
|
B
|
16°19'58.2"
|
108°00'56.7"
|
16°19'54.5"
|
108°00'45.8"
|
16°19'54.5"
|
108°01'03.3"
|
C
|
16°19'58.2"
|
108°00'58.0"
|
16°19'54.5"
|
108°00'47.1"
|
16°19'54.5"
|
108°01'04.6"
|
D
|
16°19'54.9"
|
108°00'58.0"
|
16°19'51.2"
|
108°00'47.1"
|
16°19'51.2"
|
108°01'04.6"
|