HUE - 26 - 2020
Vùng biển : Thừa Thiên Huế
Tên luồng : Thuận An
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế hoàn thành ngày 23/11/2020; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" hải đồ) như sau:
1. Điều chỉnh hướng tuyến
- Tuyến luồng hàng hải Thuận An đoạn từ phao số 0 đến phao số 4A điều chỉnh hướng tuyến như sau:
STT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến điều chỉnh |
1 |
Từ phao số 0 đến phao số 4A |
173°08'-353°08' |
- Hướng tuyến luồng từ phao số 4A vào cảng Thuận An không thay đổi.
2. Độ sâu
2.1. Luồng tàu
a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến phao số 4
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,8m (âm hai mét tám).
b. Đoạn luồng từ phao số 4 đến cảng Thuận An
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).
2.2. Vùng quay tàu
a. Vùng quay tàu O1
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°33'14.9" |
107°38'21.1" |
16°33'11.2" |
107°38'27.7" |
Độ sâu đạt: -2,2m (âm hai mét hai).
b. Vùng quay tàu O2
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°33'20.9" |
107°38'28.7" |
16°33'17.2" |
107°38'35.3" |
Độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;