thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Thông số kỹ thuật của vùng nước trước các cầu cảng TS1A, TS3 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng


DNG - 02 - 2021

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

        Căn cứ văn bản số 177/CĐN-KTCT ngày 04/02/2021 của Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước các cầu cảng TS1A, TS3 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước các cầu cảng TS1A và TS3 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

  1. Cầu cảng TS1A:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN4

 16°07'16.6"

 108°12'45.1"

 16°07'12.9"

 108°12'51.7"

KN5

 16°07'12.7"

 108°12'40.1"

 16°07'09.0"

 108°12'46.7"

KN6

 16°07'14.1"

 108°12'39.0"

 16°07'10.4"

 108°12'45.5"

KN7

 16°07'18.0"

 108°12'44.0"

 16°07'14.3"

 108°12'50.6"

 

Độ sâu đạt -11,0m (âm mười một mét).

Lưu ý: Khu vực cạn tại điểm KN4 có độ sâu từ -10,6m đến -10,9m, lấn vào vùng nước khoảng 10m.

  1. Cầu cảng TS3:
    1. Vùng nước trước cầu cảng TS3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

 16°07'08.5"

 108°12'46.3"

 16°07'04.8"

 108°12'52.9"

B1

 16°07'10.1"

 108°12'48.4"

 16°07'06.4"

 108°12'55.0"

C

 16°07'03.8"

 108°12'53.6"

 16°07'00.1"

 108°13'00.2"

C1

 16°07'02.2"

 108°12'51.5"

 16°06'58.5"

 108°12'58.1"

 

        Độ sâu đạt -9,6m (âm chín mét sáu).

Lưu ý: Dải cạn khu vực mép cầu cảng đoạn từ hạ lưu cầu 90m đến thượng lưu cầu dài 137m, có độ sâu từ -8,7m đến -9,5m, điểm lấn vào vùng nước nhiều nhất có bề rộng khoảng 3,5m.

            2.2. Vùng nước mở rộng cầu cảng TS3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

16°07'08.6"

108°12'45.4"

16°07'04.9"

108°12'52.0"

B

16°07'10.6"

108°12'48.0"

16°07'06.9"

108°12'54.6"

D

16°07'00.6"

108°12'56.2"

16°06'57.0"

108°13'02.8"

E

16°06'59.1"

108°12'54.3"

16°06'55.5"

108°13'00.9"

F

16°07'00.1"

108°12'52.4"

16°06'56.5"

108°12'59.0"

 

          Độ sâu đạt -8,9m (âm tám mét chín).

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website