thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về việc thiết lập mới các phao báo hiệu P1A, E3 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu VA1, VA2, VA3, W4 luồng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1


HTH-05-2021

Vùng biển             : Hà Tĩnh

Tên luồng             : Luồng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1    

Tên báo hiệu         : P1A, E3, VA1, VA2, VA3, W4

       Căn cứ văn bản số 1666/ĐLDKHT-KT ngày 16/7/2021 của Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh về việc đề nghị thông báo hàng hải hệ thống phao báo hiệu hàng hải dẫn luồng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới các phao báo hiệu P1A, E3 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu VA1, VA2, VA3, W4 luồng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1 như sau:

1. Thiết lập mới các phao báo hiệu P1A, E3:

1.1. Phao báo hiệu P1A:

- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, phía phải luồng hàng hải công cộng Vũng Áng;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°07'45.0"

 106°23'27.9"

 18°07'41.4"

 106°23'34.6"

- Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu: Chữ "P1A" màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 6,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 4,4m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.2. Phao báo hiệu E3:

- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°06'50.0"

 106°22'59.2"

 18°06'46.3"

 106°23'05.9"

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ "E3" màu đỏ trên nền vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 3 chu kỳ 5,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 4,4m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu VA1, VA2, VA3, W4:

- Các phao báo hiệu VA1, VA2, VA3, W4 được điều chỉnh về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:

STT

Tên phao báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

VA1

 18°07'46.8"

 106°23'20.3"

 18°07'43.2"

 106°23'27.0"

2

VA2

 18°06'55.9"

 106°23'14.8"

 18°06'52.3"

 106°23'21.4"

3

VA3

 18°06'57.6"

 106°23'07.5"

 18°06'54.0"

 106°23'14.2"

4

W4

 18°06'44.9"

 106°23'18.2"

 18°06'41.3"

 106°23'24.9"

- Các đặc tính khác của báo hiệu không thay đổi.

Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14N0015;

     + Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website