thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của vùng đón trả hoa tiêu cho tàu có trọng tải lớn ra vào Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng


HPG-33-2021

 

Vùng biển

: Hải Phòng

     

        Căn cứ bình đồ độ sâu vùng đón trả hoa tiêu cho tàu có trọng tải lớn ra vào Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 13/4/2021;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đón trả hoa tiêu cho tàu có trọng tải lớn ra vào Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng như sau:

  1. Phạm vi:

          Phạm vi vùng đón trả hoa tiêu cho tàu có trọng tải lớn ra vào Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1,5 hải lý với tâm là điểm O có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O

20°37’03,6’’

106°54’53,2’’

20°37’00,0”

106°55’00,0’’

 
  1. Độ sâu:

          Độ sâu vùng đón trả hoa tiêu cho tàu có trọng tải lớn ra vào Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

  1. Khu vực 1:

Được giới hạn bởi bởi cung tròn AFB và dây cung AB có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°36'30,4"

106°53'24,0"

20°36'26,8"

106°53'30,7"

F

20°35'46,3"

106°55'42,8"

20°35'42,7"

106°55'49,5"

B

20°38'02,5"

106°56'06,0"

20°37'58,9"

106°56'12,7"

 

Độ sâu đạt: -16,0m (âm mười sáu mét).

  1. Khu vực 2:

Được giới hạn bởi các điểm A, B, C, D có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°36'30,4"

106°53'24,0"

20°36'26,8"

106°53'30,7"

B

20°38'02,5"

106°56'06,0"

20°37'58,9"

106°56'12,7"

C

20°38'24,0"

106°55'37,0"

20°38'20,4"

106°55'43,8"

D

20°37'01,7"

106°53'17,3"

20°36'58,1"

106°53'24,1"

 

Độ sâu đạt: -15,0m (âm mười lăm mét).

  1. Khu vực 3:

Được giới hạn bởi cung tròn CED và dây cung CD có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C

20°38'24,0"

106°55'37,0"

20°38'20,4"

106°55'43,8"

E

20°38'20,4"

106°54'02,6"

20°38'16,8"

106°54'09,4"

D

20°37'01,7"

106°53'17,3"

20°36'58,1"

106°53'24,1"

 

Độ sâu đạt: -13,5m (âm mười ba mét rưỡi).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

         Các phương tiện thuỷ khi ra, vào vùng đón trả hoa tiêu này phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40001, V13N0002;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website