HPG-32-2023 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Bạch Đằng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 19/5/2023NHDV ngày 19/5/2023 của Công ty TNHH cảng Nam Hải Đình Vũ;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật vùng nước trước bến cảng Nam Hải Đình Vũ, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°49'58.5" |
106°46'58.3" |
20°49'54.9" |
106°47'05.0" |
B |
20°50'00.9" |
106°47'00.0" |
20°49'57.4" |
106°47'06.8" |
C |
20°49'52.7" |
106°47'13.0" |
20°49'49.1" |
106°47'19.8" |
D |
20°49'50.2" |
106°47'11.3" |
20°49'46.7" |
106°47'18.1" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.0m đến 6.7m, dọc theo tuyến mép bến, từ điểm D về phía thượng lưu khoảng 260m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;
|
|