QNI - 03 - 2021 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 304/HPDQ-P.XD ngày 06/5/2021 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu và vùng đậu tàu Bến 5, 6, 11 thuộc khu Bến cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Luồng tàu
1.1. Luồng tàu ra vào Bến 5, 10:
Trong phạm vi đáy luồng rộng 180m độ sâu đạt: -16,0m (âm mười sáu mét).
1.2. Luồng tàu ra vào Bến 6, 11:
- Phạm vi tuyến luồng tàu ra vào Bến 6, 11 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A6’ |
15°24'11,0" |
108°47'23,3" |
15°24'07,3" |
108°47'29,8" |
A9 |
15°23'49,5" |
108°47'23,2" |
15°23'45,8" |
108°47'29,7" |
A10 |
15°23'49,5" |
108°47'29,4" |
15°23'45,8" |
108°47'35,9" |
A14 |
15°24'10,9" |
108°47'29,5" |
15°24'07,2" |
108°47'36,0" |
- Trong phạm vi đáy luồng rộng 184,7m độ sâu đạt: -16,0m (âm mười sáu mét).
2. Vùng quay tàu trước Bến 6
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 165m, tâm là điểm O4 tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54,9" |
108°47'26,8" |
15°23'51,2" |
108°47'33,3" |
Độ sâu đạt: -9,6m (âm chín mét sáu).
3. Vùng đậu tàu Bến 5, 6, 11
3.1. Bến 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B3 |
15°23'49,5" |
108°47'17,8" |
15°23'45,8" |
108°47'24,4" |
B5 |
15°23'49,5" |
108°47'14,8" |
15°23'45,8" |
108°47'21,3" |
B6 |
15°23'59,3" |
108°47'14,8" |
15°23'55,6" |
108°47'21,4" |
H7 |
15°23'59,3" |
108°47'17,9" |
15°23'55,6" |
108°47'24,4" |
Độ sâu đạt: -16,8m (âm mười sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -11,5m, dọc theo tuyến mép bến, từ khu vực điểm B3 về hạ lưu của vùng nước khoảng 280m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
3.2. Bến 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A7 |
15°23'59,3" |
108°47'20,2" |
15°23'55,6" |
108°47'26,7" |
A8 |
15°23'59,3" |
108°47'23,2" |
15°23'55,5" |
108°47'29,8" |
A9 |
15°23'49,5" |
108°47'23,2" |
15°23'45,8" |
108°47'29,7" |
E |
15°23'49,5" |
108°47'20,2" |
15°23'45,8" |
108°47'26,7" |
Độ sâu đạt: -16,5m (âm mười sáu mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -14,7m, dọc theo tuyến mép bến, từ khu vực điểm E về hạ lưu của vùng nước khoảng 250m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
3.3. Vùng đậu tàu Bến 11
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A7 |
15°23'59,3" |
108°47'20,2" |
15°23'55,6" |
108°47'26,7" |
A8 |
15°23'59,3" |
108°47'23,2" |
15°23'55,5" |
108°47'29,8" |
A6’ |
15°24'11,0" |
108°47'23,3" |
15°24'07,3" |
108°47'29,8" |
A7’ |
15°24'11,0" |
108°47'20,2" |
15°24'07,3" |
108°47'26,8" |
Độ sâu đạt: -21,0m (âm hai mươi mốt mét ).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -20,8m, dọc theo tuyến mép bến, từ hạ lưu điểm A7 khoảng 45m đến hạ lưu điểm A7 khoảng 135m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50023, V14S0023.