thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật vùng quay tàu và vùng nước từ vùng quay tàu vào bến 11 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất


Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 529/HPDQ ngày 17/7/2020 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng quay tàu và vùng nước từ vùng quay tàu vào bến 11 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

1. Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 600m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°24'24.6"

108°47'14.9"

15°24'20.9"

108°47'21.5"

 

độ sâu đạt: -19,6m (âm mười chín mét sáu).

2. Vùng nước từ vùng quay tàu vào bến 11

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N3’’

15°24'16.9"

108°47'08.6"

15°24'13.2"

108°47'15.2"

T2’

15°24'11.0"

108°47'17.9"

15°24'07.3"

108°47'24.4"

T2

15°24'11.0"

108°47'24.9"

15°24'07.2"

108°47'31.5"

N4’’

15°24'24.5"

108°47'25.0"

15°24'20.8"

108°47'31.5"

 

        độ sâu đạt: -19,6m (âm mười chín mét sáu).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50023, V14S0023.

Bản dấu đỏ



Liên kết website