QNH-05-2021 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 238/CVHHQN-TCHC ngày 31/3/2021 của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu neo đậu kết hợp tránh trú bão cho tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Quảng Ninh tại Hải Hà (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Khu neo Hải Hà 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E1 |
21°19'39,6" |
107°50'26,5" |
21°19'36,0" |
107°50'33,2" |
E2 |
21°19'53,1" |
107°51'00,0" |
21°19'49,4" |
107°51'06,7" |
E3 |
21°18'07,8" |
107°51'48,0" |
21°18'04,2" |
107°51'54,8" |
E4 |
21°17'54,4" |
107°51'14,5" |
21°17'50,8" |
107°51'21,3" |
Độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).
Lưu ý:- Dải cạn có độ sâu từ -5,8m đến -6,7m, dọc theo biên E2-E3, từ điểm E2 kéo dài về phía điểm E3 khoảng 1.710m, bề rộng dải cạn tính từ biên E2-E3 vào vùng nước khoảng 170m.
2. Khu neo Hải Hà 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G1 |
21°19'53,5" |
107°49'25,8" |
21°19'49,9" |
107°49'32,5" |
G2 |
21°20'06,9" |
107°49'59,3" |
21°20'03,3" |
107°50'06,0" |
G3 |
21°17'44,6" |
107°51'04,2" |
21°17'41,0" |
107°51'11,0" |
G4 |
21°17'31,2" |
107°50'30,7" |
21°17'27,6" |
107°50'37,5" |
Độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
Lưu ý:- Dải cạn có độ sâu từ -7,0m đến -7,9m, tại khu vực điểm G1, từ điểm G1 kéo dài về phía điểm G4 khoảng 720m, bề rộng dải cạn tính từ biên G1-G4 vào vùng nước khoảng 130m;
- Dải cạn có độ sâu từ -7,2m đến -7,9m, tại khu vực điểm G4, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước tính từ điểm G4 khoảng 400m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi ra, vào, neo đậu tại các vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh và lưu ý các dải cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40002, V14N0002;