thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu nhập nguyên, nhiên liệu, cầu xuất xi măng bao và cầu xuất xi măng rời – Công ty Cổ phần xi măng Thăng Long


QNH-07-2021

 

Vùng biển

Tên luồng

Tên luồng nhánh

: Quảng Ninh

: Hòn Gai - Cái Lân

: Luồng vào cảng Nhà máy Xi măng Thăng Long

Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 64-1/TLCC 2021 ngày 05/4/2021 của Công ty Cổ phần xi măng Thăng Long;

 Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu nhập nguyên, nhiên liệu, cầu xuất xi măng bao và cầu xuất xi măng rời – Công ty Cổ phần xi măng Thăng Long (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0 hải đồ") như sau:

1. Vùng nước trước cầu nhập nguyên, nhiên liệu:

          Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D1

20°59'17,6"

107°02'32,9"

20°59'14,0"

107°02'39,7"

D2

20°59'14,8"

107°02'30,1"

20°59'11,2"

107°02'36,9"

D3

20°59'10,1"

107°02'30,2"

20°59'06,5"

107°02'37,0"

D6

20°59'14,4"

107°02'34,5"

20°59'10,8"

107°02'41,4"

D7

20°59'10,2"

107°02'39,1"

20°59'06,6"

107°02'45,9"

D8

20°59'11,2"

107°02'40,1"

20°59'07,6"

107°02'46,9"

 

độ sâu đạt: -2,1m (âm hai mét mốt).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,1m, dài khoảng 10m, tại khu vực chân cầu, ở khoảng giữa cầu. Bề rộng dải cạn tính từ chân cầu ra khoảng 5m.

2. Vùng nước trước cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:

- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D3

20°59'10,1"

107°02'30,2"

20°59'06,5"

107°02'37,0"

D4

20°59'12,5"

107°02'32,7"

20°59'08,9"

107°02'39,5"

D11

20°59'03,8"

107°02'42,4"

20°59'00,2"

107°02'49,2"

D15’

20°59'01,4"

107°02'39,9"

20°58'57,8"

107°02'46,7"

 

độ sâu đạt: -4,7m (âm bốn mét bảy).

- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D4

20°59'12,5"

107°02'32,7"

20°59'08,9"

107°02'39,5"

D5

20°59'14,0"

107°02'34,2"

20°59'10,4"

107°02'41,0"

D12

20°59'05,3"

107°02'43,9"

20°59'01,7"

107°02'50,7"

D11

20°59'03,8"

107°02'42,4"

20°59'00,2"

107°02'49,2"

 

độ sâu đạt: -3,4m (âm ba mét tư).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,6m, dài khoảng 12m, tại khu vực chân cầu, ở khoảng giữa cầu. Bề rộng dải cạn tính từ chân cầu ra khoảng 7m.

3. Vùng nước trước bến cầu xuất xi măng rời:

- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D15’

20°59'01,4"

107°02'39,9"

20°58'57,8"

107°02'46,7"

D11

20°59'03,8"

107°02'42,4"

20°59'00,2"

107°02'49,2"

D17

20°58'57,1"

107°02'49,9"

20°58'53,5"

107°02'56,7"

D16

20°58'52,3"

107°02'50,0"

20°58'48,7"

107°02'56,8"

D15

20°58'54,9"

107°02'47,2"

20°58'51,3"

107°02'54,0"

 

độ sâu đạt: -6,6m (âm sáu mét sáu).

- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D11

20°59'03,8"

107°02'42,4"

20°59'00,2"

107°02'49,2"

D12

20°59'05,3"

107°02'43,9"

20°59'01,7"

107°02'50,7"

D18

20°59'00,0"

107°02'49,8"

20°58'56,4"

107°02'56,6"

D17

20°58'57,1"

107°02'49,9"

20°58'53,5"

107°02'56,7"

 

độ sâu đạt: -6,5m (âm sáu mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -5,4m, dài khoảng 16m, tại khu vực chân cầu, cách điểm D18 về phía thượng lưu khoảng 90m. Bề rộng dải cạn tính từ chân cầu ra khoảng 5m.

          Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50004, VN4N0004;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website