THA - 21 - 2020
Vùng biển : Thanh Hóa
Căn cứ đề nghị số 1213A/CVHHTH-PC ngày 06/11/2020 của Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa về việc công bố thông báo hàng hải khu neo đậu tàu tại Cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa;
Căn cứ bình đồ độ sâu, kết quả rà quét mặt đáy khu neo đậu tàu tại Cảng Nghi Sơn được đo đạc hoàn thành ngày 05/11/2020; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Các điểm neo đậu tàu thuộc khu neo đậu tàu tại Cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa có tọa độ vị trí tâm, bán kính và độ sâu (được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
Tên điểm neo |
Tọa độ tâm điểm neo |
Bán kính (m) |
Độ sâu (m) |
|||
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
|||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||
BS1 |
19°17'21.1" |
105°52'05.9" |
19°17'17.5" |
105°52'12.7" |
310 |
14.8 |
BS2 |
19°17'41.8" |
105°52'06.0" |
19°17'38.2" |
105°52'12.8" |
310 |
15 |
BS3 |
19°18'02.4" |
105°52'06.2" |
19°17'58.9" |
105°52'12.9" |
310 |
15 |
BS4 |
19°17'21.2" |
105°51'44.4" |
19°17'17.7" |
105°51'51.1" |
310 |
14.5 |
BS5 |
19°17'41.9" |
105°51'44.5" |
19°17'38.3" |
105°51'51.2" |
310 |
14.6 |
BS6 |
19°18'02.5" |
105°51'44.6" |
19°17'59.0" |
105°51'51.3" |
310 |
14.7 |
BS7 |
19°17'21.7" |
105°51'15.1" |
19°17'18.1" |
105°51'21.8" |
285 |
13.8 |
BS8 |
19°17'41.9" |
105°51'15.2" |
19°17'38.3" |
105°51'21.9" |
285 |
13.8 |
BS9 |
19°18'02.0" |
105°51'15.3" |
19°17'58.4" |
105°51'22.0" |
285 |
14.1 |
BS10 |
19°18'22.2" |
105°51'15.4" |
19°18'18.6" |
105°51'22.1" |
285 |
14.2 |
BS11 |
19°17'22.3" |
105°50'55.9" |
19°17'18.7" |
105°51'02.6" |
265 |
12.8 |
BS12 |
19°17'42.1" |
105°50'56.0" |
19°17'38.5" |
105°51'02.7" |
265 |
13.1 |
BS13 |
19°18'01.9" |
105°50'56.1" |
19°17'58.4" |
105°51'02.8" |
265 |
13.2 |
BS14 |
19°18'21.8" |
105°50'56.2" |
19°18'18.2" |
105°51'02.9" |
265 |
13.4 |
BS15 |
19°17'18.4" |
105°50'31.6" |
19°17'14.8" |
105°50'38.3" |
205 |
11.8 |
BS16 |
19°17'31.9" |
105°50'31.6" |
19°17'28.3" |
105°50'38.4" |
205 |
11.8 |
BS17 |
19°17'45.4" |
105°50'31.7" |
19°17'41.8" |
105°50'38.4" |
205 |
11.8 |
BS18 |
19°17'58.9" |
105°50'31.8" |
19°17'55.3" |
105°50'38.5" |
205 |
11.8 |
BS19 |
19°18'12.4" |
105°50'31.8" |
19°18'08.8" |
105°50'38.6" |
205 |
12.1 |
BS20 |
19°18'25.9" |
105°50'31.9" |
19°18'22.3" |
105°50'38.6" |
205 |
12.2 |
BS21 |
19°17'19.0" |
105°50'18.4" |
19°17'15.4" |
105°50'25.1" |
160 |
12.2 |
BS22 |
19°17'30.1" |
105°50'18.4" |
19°17'26.5" |
105°50'25.2" |
160 |
11.0 |
BS23 |
19°17'41.1" |
105°50'18.5" |
19°17'37.6" |
105°50'25.2" |
160 |
10.8 |
BS24 |
19°17'52.2" |
105°50'18.5" |
19°17'48.6" |
105°50'25.3" |
160 |
10.9 |
BS25 |
19°18'03.3" |
105°50'18.6" |
19°17'59.7" |
105°50'25.3" |
160 |
11.1 |
BS26 |
19°18'14.3" |
105°50'18.7" |
19°18'10.7" |
105°50'25.4" |
160 |
11.2 |
BS27 |
19°18'25.4" |
105°50'18.7" |
19°18'21.8" |
105°50'25.4" |
160 |
11.3 |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi ra, vào neo đậu tại các vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa.