THA-01-2021 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2701-2/CNLS-CV ngày 27/01/2021 của Công ty TNHH công nghiệp Long Sơn;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu nước và vùng nước trước Bến 7 - Bến cảng tổng hợp Long Sơn, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” như sau:
1. Vùng nước trước Bến 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C1 |
19°19'16,0" |
105°48'45,0" |
19°19'12,4" |
105°48'51,8" |
B8 |
19°19'16,7" |
105°48'48,4" |
19°19'13,2" |
105°48'55,1" |
B7 |
19°19'08,8" |
105°48'50,4" |
19°19'05,2" |
105°48'57,1" |
LS06 |
19°19'07,7" |
105°48'47,1" |
19°19'04,1" |
105°48'53,9" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
2. Khu nước kết nối Bến 7:
Trong phạm vi khu nước từ vùng quay tàu trước Bến số 4, Bến số 5 thuộc khu Bến cảng Đại Dương đến vùng nước trước Bến 7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C1 |
19°19'16,0" |
105°48'45,0" |
19°19'12,4" |
105°48'51,8" |
LS06 |
19°19'07,7" |
105°48'47,1" |
19°19'04,1" |
105°48'53,9" |
T1 |
19°18'56,5" |
105°48'46,6" |
19°18'52,9" |
105°48'53,3" |
TL2 |
19°18'56,2" |
105°48'45,6" |
19°18'52,6" |
105°48'52,3" |
C4 |
19°18'57,1" |
105°48'44,6" |
19°18'53,5" |
105°48'51,3" |
C3 |
19°19'03,1" |
105°48'44,8" |
19°18'59,5" |
105°48'51,6" |
C2 |
19°19'09,2" |
105°48'43,7" |
19°19'05,7" |
105°48'50,5" |
T2 |
19°19'15,7" |
105°48'43,9" |
19°19'12,1" |
105°48'50,6" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;