thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến cảng MPC Port


HPG-156-2024

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Tên đoạn luồng

: Bạch Đằng

       Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 59/ĐĐN-MPC ngày 07/11/2024 của Công ty cổ phần cảng Mipec;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật vùng nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến cảng MPC Port, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Vùng nước kết nối

       Trong phạm vi vùng nước kết nối từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng nước trước bến cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A’

20°49'44.2"

106°48'19.4"

20°49'40.6"

106°48'26.2"

C’

20°49'44.3"

106°48'06.3"

20°49'40.7"

106°48'13.1"

C

20°49'45.6"

106°48'06.3"

20°49'42.0"

106°48'13.1"

H

20°49'52.5"

106°48'09.4"

20°49'48.9"

106°48'16.1"

G

20°49'54.7"

106°48'13.7"

20°49'51.2"

106°48'20.4"

F

20°49'54.8"

106°48'28.6"

20°49'51.2"

106°48'35.4"

E

20°49'53.1"

106°48'22.1"

20°49'49.5"

106°48'28.8"

D’

20°49'45.5"

106°48'19.4"

20°49'41.9"

106°48'26.2"

       Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).

2. Vùng quay tàu

       Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 142.5m, tâm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O

20°49'50.1"

106°48'15.7"

20°49'46.5"

106°48'22.5"

       Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).

3. Vùng nước trước bến

a) Vùng nước phía hạ lưu:

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°49'42.9"

106°48'19.4"

20°49'39.3"

106°48'26.2"

1

20°49'43.0"

106°48'14.6"

20°49'39.4"

106°48'21.3"

2

20°49'44.3"

106°48'14.6"

20°49'40.7"

106°48'21.4"

A’

20°49'44.2"

106°48'19.4"

20°49'40.6"

106°48'26.2"

         Độ sâu đạt 8.0m (tám mét không).

b) Vùng nước phía thượng lưu:

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

20°49'43.0"

106°48'06.3"

20°49'39.4"

106°48'13.0"

1

20°49'42.9"

106°48'14.6"

20°49'39.4"

106°48'21.3"

2

20°49'43.0"

106°48'14.6"

20°49'40.7"

106°48'21.4"

C’

20°49'44.3"

106°48'06.3"

20°49'40.7"

106°48'13.1"

         Độ sâu đạt: 8.5m (tám mét rưỡi).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.          

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website