HPG-158-2024 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Bạch Đằng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 416/2024 ngày 08/11/2024 của Công ty TNHH FLAT (Việt Nam);
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng FLAT, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước kết nối từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng nước trước cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A3 |
20°49'44.5" |
106°47'23.5" |
20°49’40.9" |
106°47’30.3" |
A4 |
20°49'40.4" |
106°47'29.9" |
20°49’36.8" |
106°47’36.7" |
A5 |
20°49’53.8" |
106°47’29.9" |
20°49’50.2" |
106°47’36.7" |
A6 |
20°49’54.7" |
106°47’40.0" |
20°49’51.2" |
106°47’46.8" |
A7 |
20°49’54.7" |
106°47’46.6" |
20°49’51.2" |
106°47’53.4" |
A8 |
20°49’50.7" |
106°47’38.3" |
20°49’47.1" |
106°47’45.1" |
A9 |
20°49’42.8" |
106°47’33.1" |
20°49’39.2" |
106°47’39.9" |
Độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 0.5m đến 2.1m, nằm tại khu vực điểm góc A4 của vùng nước, từ điểm A4 về phía điểm A9 khoảng 100m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 70m;
- Trong phạm vi vùng nước tồn tại 02 chướng ngại vật là các phao neo, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'43.3" |
106°47'30.2" |
20°49'39.7" |
106°47'37.0" |
20°49'43.1" |
106°47'32.0" |
20°49'39.5" |
106°47'38.8" |
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 260m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°49’45.7" |
106°47’29.7" |
20°49’42.1" |
106°47’36.5" |
Độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 0.9m đến 2.1m, nằm tại khu vực phía Đông Nam của vùng quay tàu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 50m;
- Trong phạm vi vùng quay tàu tồn tại 02 chướng ngại vật là các phao neo, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'43.3" |
106°47'30.2" |
20°49'39.7" |
106°47'37.0" |
20°49'43.1" |
106°47'32.0" |
20°49'39.5" |
106°47'38.8" |
3. Vùng nước trước cầu cảng:
a) Khu vực phía thượng lưu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
20°49'40.4" |
106°47'26.9" |
20°49'36.8" |
106°47'33.7" |
A2 |
20°49'43.1" |
106°47'22.6" |
20°49’39.5" |
106°47’29.4" |
A3 |
20°49'44.5" |
106°47'23.5" |
20°49’40.9" |
106°47’30.3" |
2 |
20°49'41.7" |
106°47'27.9" |
20°49'38.1" |
106°47'34.6" |
Độ sâu đạt: 2.8m (hai mét tám).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 2.2m đến 2.7m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điềm 1 về phía thượng lưu khoảng 12m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m;
- Dải cạn có độ sâu từ 2.5m đến 2.7m, dọc theo biên phía hạ lưu của vùng nước, từ điểm 2 về phía điểm 1 khoảng 25m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.
b) Khu vực phía hạ lưu:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
20°49'39.4" |
106°47'28.5" |
20°49’35.8" |
106°47’35.3" |
1 |
20°49'40.4" |
106°47'26.9" |
20°49'36.8" |
106°47'33.7" |
2 |
20°49'41.7" |
106°47'27.9" |
20°49'38.1" |
106°47'34.6" |
A4 |
20°49'40.4" |
106°47'29.9" |
20°49’36.8" |
106°47’36.7" |
Độ sâu đạt: 0.2m (không mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.2m (trên mực nước số “0” Hải đồ) đến 0.1m, nằm tại khu vực điểm góc A1, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 17m.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trong vùng nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng FLAT lưu ý các dải cạn và chướng ngại vật là các phao neo nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |