HPG-11-2013
|
|
Vùng biển
|
: Hải Phòng
|
Tên luồng
|
: Hải Phòng
|
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu Hải Đăng như sau:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-03 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
20°52'07.6"
|
106°43'05.7"
|
20°52'05.1"
|
106°42'55.0"
|
20°52'04.0"
|
106°43'12.5"
|
B
|
20°52'04.0"
|
106°43'09.7"
|
20°52'01.5"
|
106°42'59.0"
|
20°52'00.4"
|
106°43'16.4"
|
C
|
20°52'04.0"
|
106°43'08.3"
|
20°52'01.5"
|
106°42'57.7"
|
20°52'00.4"
|
106°43'15.1"
|
D
|
20°52'06.4"
|
106°43'05.7"
|
20°52'03.9"
|
106°42'55.0"
|
20°52'02.8"
|
106°43'12.5"
|
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt - 3.1m (âm ba mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu hạn chế từ -2.3m đến - 3.0m, dọc theo chiều dài cầu từ điểm “C” về phía thượng lưu khoảng 35m, chiều rộng từ mép cầu trở ra khu nước khoảng 4m.