Số 92/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 28/4/2010
HPG- 47- 2010 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ các báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Sau khi kho nổi FSO5 được di chuyển ra khỏi luồng Hải Phòng an toàn, các phao báo hiệu đoạn Bạch Đằng luồng Hải Phòng được điều chỉnh về vị trí thiết kế có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
32 |
20°49'20.0" |
106°49'47.6" |
20°49'17.5" |
106°49'36.9" |
20°49'16.4" |
106°49'54.3" |
34 |
20°49'44.2" |
106°49'22.2" |
20°49'41.7" |
106°49'11.5" |
20°49'40.6" |
106°49'28.9" |
34A |
20°49'50.7" |
106°49'08.4" |
20°49'48.2" |
106°48'57.8" |
20°49'47.1" |
106°49'15.2" |
36 |
20°49'53.8" |
106°48'53.5" |
20°49'51.4" |
106°48'42.9" |
20°49'50.3" |
106°49'00.3" |
33 |
20°49'58.8" |
106°48'21.5" |
20°49'56.3" |
106°48'10.9" |
20°49'55.2" |
106°48'28.3" |
35 |
20°49'58.3" |
106°47'48.1" |
20°49'55.8" |
106°47'37.4" |
20°49'54.7" |
106°47'54.8" |
37 |
20°49'59.7" |
106°47'20.4" |
20°49'57.2" |
106°47'09.8" |
20°49'56.1" |
106°47'27.2" |
39 |
20°50'08.6" |
106°47'03.3" |
20°50'06.1" |
106°46'52.6" |
20°50'05.0" |
106°47'10.1" |
41 |
20°50'21.9" |
106°46'41.7" |
20°50'19.4" |
106°46'31.1" |
20°50'18.3" |
106°46'48.5" |
43 |
20°50'35.9" |
106°46'19.1" |
20°50'33.5" |
106°46'08.4" |
20°50'32.4" |
106°46'25.8" |
Các đặc tính khác của các phao báo hiệu không thay đổi.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Hải Phòng đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.