Số: 85 / TBHH-CT.BĐATHHI, ngày 25/4/2010
HPG- 44-2010 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Bạch Đằng |
Căn cứ các báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Để phục vụ cho việc di chuyển kho nổi FS05, các phao báo hiệu luồng Bạch Đằng được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P32 |
20°49'19.3" |
106°49'45.7" |
20°49'16.8" |
106°49'35.1" |
20°49'15.7" |
106°49'52.5" |
P34 |
20°49'41.6" |
106°49'20.4" |
20°49'39.1" |
106°49'09.7" |
20°49'38.0" |
106°49'27.2" |
P34A |
20°49'47.4" |
106°49'07.6" |
20°49'44.9" |
106°48'57.0" |
20°49'43.8" |
106°49'14.4" |
P36 |
20°49'51.6" |
106°48'52.9" |
20°49'49.1" |
106°48'42.2" |
20°49'48.0" |
106°48'59.7" |
P33 |
20°50'00.9" |
106°48'21.7" |
20°49'58.4" |
106°48'11.1" |
20°49'57.3" |
106°48'28.5" |
P35 |
20°50'00.9" |
106°47'48.1" |
20°49'58.4" |
106°47'37.4" |
20°49'57.3" |
106°47'54.9" |
P37 |
20°50'03.2" |
106°47'22.2" |
20°50'00.8" |
106°47'11.6" |
20°49'59.7" |
106°47'29.0" |
P39 |
20°50'10.2" |
106°47'04.9" |
20°50'07.7" |
106°46'54.2" |
20°50'06.6" |
106°47'11.7" |
P41 |
20°50'23.5" |
106°46'44.0" |
20°50'21.0" |
106°46'33.4" |
20°50'19.9" |
106°46'50.8" |
P43 |
20°50'37.8" |
106°46'21.4" |
20°50'35.3" |
106°46'10.8" |
20°50'34.2" |
106°46'28.2" |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Bạch Đằng đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.