thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu số 3, 4, 5 Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn - Thanh Hóa


THA-19-2024

 

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên luồng

: Nghi Sơn

    Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 75/2024/CV-OIC ngày 09/8/2024 của Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản Đại Dương;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu số 3, 4, 5 Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn - Thanh Hóa, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

    1. Vùng nước trước Cầu số 3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C

19°18'38.3"

105°49'02.5"

19°18'34.7"

105°49'09.3"

D

19°18'37.6"

105°49'00.7"

19°18'34.0"

105°49'07.4"

E

19°18'45.6"

105°48'57.5"

19°18'42.1"

105°49'04.2"

F

19°18'46.3"

105°48'59.2"

19°18'42.7"

105°49'05.9"

 

Độ sâu đạt: 10.5m (mười mét rưỡi).

Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 10.0m, cách tuyến mép cầu cảng khoảng 2m và cách điểm F về phía hạ lưu khoảng 115m, tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 19°18'42.8"

 105°49'00.6"

 19°18'39.2"

 105°49'07.3"

 

                   2. Vùng nước trước Cầu số 4:

  Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

G

19°18'46.7"

105°48'59.0"

19°18'43.2"

105°49'05.8"

H

19°18'46.1"

105°48'57.3"

19°18'42.5"

105°49'04.0"

I

19°18'53.4"

105°48'54.3"

19°18'49.8"

105°49'01.1"

J

19°18'54.0"

105°48'56.1"

19°18'50.4"

105°49'02.8"

 

          Độ sâu đạt: 8.8 m (tám mét tám).

                        3. Vùng nước trước Cầu số 5:

  Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B1

 19°19'01.2"

 105°48'53.4"

 19°18'57.6"

 105°49'00.1"

B2

 19°18'54.8"

 105°48'55.8"

 19°18'51.2"

 105°49'02.5"

B3

 19°18'52.2"

 105°48'54.6"

 19°18'48.6"

 105°49'01.3"

B4

 19°19'00.6"

 105°48'51.5"

 19°18'57.0"

 105°48'58.2"

 

          Độ sâu đạt: 11.1m (mười một mét mốt).

Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu từ 10.5m đến 11.0m, có chiều dài khoảng 10m, tâm dải cạn cách điểm B2 về phía thượng lưu khoảng 95m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 11.0m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm B1 về phía hạ lưu khoảng 30m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website