HPG-71-2013
|
|
Vùng biển
|
: Hải Phòng
|
Tên luồng
Tên báo hiệu |
: Hải Phòng
: 23A, 25, 34, 34A, 35, 36, 38 |
Tọa độ địa lý
|
:
|
Tên phao
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-03
xuất bản năm 1995
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
23A
|
20°49'12.6"
|
106°52'45.2"
|
20°49'10.2"
|
106°52'34.6"
|
20°49'09.1"
|
106°52'52.0"
|
25
|
20°49'01.9"
|
106°50'17.6"
|
20°48'59.4"
|
106°50'07.0"
|
20°48'58.3"
|
106°50'24.4"
|
34
|
20°49'39.4"
|
106°49'29.2"
|
20°49'36.9"
|
106°49'18.5"
|
20°49'35.8"
|
106°49'36.0"
|
34A
|
20°49'49.0"
|
106°49'07.2"
|
20°49'46.5"
|
106°48'56.6"
|
20°49'45.4"
|
106°49'14.0"
|
35
|
20°50'00.2"
|
106°47'50.4"
|
20°49'57.7"
|
106°47'39.8"
|
20°49'56.6"
|
106°47'57.2"
|
36
|
20°49'53.5"
|
106°48'46.8"
|
20°49'51.0"
|
106°48'36.2"
|
20°49'49.9"
|
106°48'53.6"
|
38
|
20°49'52.8"
|
106°48'21.2"
|
20°49'50.3"
|
106°48'10.6"
|
20°49'49.2"
|
106°48'28.0"
|
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ và Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 23A, 25, 34, 34A, 35, 36, 38 luồng Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu số 23A, 25, 34, 34A, 35, 36, 38 luồng Hải Phòng được điều chỉnh về vị trí thiết kế có tọa độ như sau:
Tên phao
|
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03
xuất bản năm 1995
|
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
23A
|
20°49'15.1" |
106°52'55.3" |
20°49'12.6"
|
106°52'44.6"
|
20°49'11.5"
|
106°53'02.0"
|
25
|
20°49'00.6"
|
106°50'22.5"
|
20°48'58.2"
|
106°50'11.8"
|
20°48'57.1"
|
106°50'29.2"
|
34
|
20°49'44.1"
|
106°49'22.2"
|
20°49'41.7"
|
106°49'11.5"
|
20°49'40.6"
|
106°49'28.9"
|
34A
|
20°49'50.7"
|
106°49'08.4"
|
20°49'48.2"
|
106°48'57.8"
|
20°49'47.1"
|
106°49'15.2"
|
35
|
20°49'58.3"
|
106°47'48.1"
|
20°49'55.8"
|
106°47'37.4"
|
20°49'54.7"
|
106°47'54.8"
|
36
|
20°49'53.8"
|
106°48'53.5"
|
20°49'51.4"
|
106°48'42.9"
|
20°49'50.3"
|
106°49'00.3"
|
38
|
20°49'53.6"
|
106°48'21.5"
|
20°49'51.1"
|
106°48'10.8"
|
20°49'50.0"
|
106°48'28.2"
|
Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
Các thông báo hàng hải số 176/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 03/10/2013; 200/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 17/10/2013; 206/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 28/10/2013 không còn hiệu lực.