HTH-26-2024 |
|
Vùng biển |
: Hà Tĩnh |
Tên luồng |
: Luồng hàng hải vào bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số VAPCO/VMS-North/02091 ngày 14/11/2024 và số VAPCO/VMS-North/02100 ngày 15/11/2024 của Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập mới các báo hiệu hàng hải và thông số kỹ thuật của luồng vào, vùng quay tàu, vùng nước phục vụ kết nối cầu cảng và vùng nước trước cầu cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II như sau:
1. Thiết lập mới các báo hiệu hàng hải
1.1. Các phao báo hiệu số 1, 3
- Vị trí: Đặt phía phải luồng hàng hải vào bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II (phần luồng dùng chung với tuyến luồng hàng hải Vũng Áng).
- Tọa độ địa lý:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
18°08'55.2" |
106°23'06.2" |
18°08'51.5" |
106°23'12.8" |
3 |
18°08'07.0" |
106°23'22.1" |
18°08'03.4" |
106°23'28.8" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp.
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu: Số “1”, “3” màu trắng.
- Chiều cao toàn bộ: 5,9m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
* Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 5,0m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
1.2. Phao báo hiệu số 7
- Vị trí: Đặt phía trái của luồng hàng hải vào bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II (nằm phía phải của luồng hàng hải Vũng Áng).
- Tọa độ địa lý:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
7 |
18°07'22.0" |
106°23'38.3" |
18°07'18.4" |
106°23'45.0" |
- Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;
a. Báo hiệu thị giác
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình cột;
- Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu: Số “7” màu trắng.
- Chiều cao toàn bộ: 7,7m tính đến mực nước số "0" Hải đồ.
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
* Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 6,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 6,8m tính đến mực nước số "0" Hải đồ.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
b. Báo hiệu hàng hải AIS:
- Tên báo hiệu: VA7.
- Loại báo hiệu hàng hải AIS: Preferred Channel Port hand (Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái).
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.
- Số nhận dạng (MMSI): 995741712.
- Tần suất phát thông tin: 24 giờ/ngày.
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.
1.3. Các phao báo hiệu số 2, 4
- Vị trí: Đặt phía trái luồng hàng hải vào bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II (phần luồng dùng chung với tuyến luồng hàng hải Vũng Áng).
- Tọa độ địa lý:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
2 |
18°08'57.7" |
106°23'14.6" |
18°08'54.1" |
106°23'21.3" |
4 |
18°08'09.7" |
106°23'30.5" |
18°08'06.1" |
106°23'37.1" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu.
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng :Hình tháp.
- Màu sắc: Màu đỏ.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu: Số “2”, “4” màu trắng.
- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước.
- Chiều cao toàn bộ: 5,9m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
* Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 5,0m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
1.4. Phao báo hiệu VAII-N
- Vị trí: Đặt tại phía Nam vùng nước trước bến cảng Nhiệt điện Vũng Áng II.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
18°06'49.7" |
106°23'27.9" |
18°06'46.1" |
106°23'34.6" |
|
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Bắc.
* Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Màu sắc: Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng.
- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên.
- Số hiệu: Chữ “VAII-N” màu trắng trên nền đen.
- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
* Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn rất nhanh chu kỳ 0,5 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
1.5. Phao báo hiệu VAII-E
- Vị trí: Nằm phía Tây Nam vùng quay tàu trước bến cảng Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
18°07'03.6" |
106°23'21.6" |
18°07'00.0" |
106°23'28.2" |
|
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông.
* Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau.
- Số hiệu: Chữ “VAII-E” màu đỏ trên nền vàng.
- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
* Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 3 chu kỳ 5,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
1.6. Đèn báo hiệu ban đêm LB1
- Vị trí: Nằm trên mép cầu cảng.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°07'01.7" |
106°23'27.0" |
18°06'58.1" |
106°23'33.7" |
- Tác dụng: Báo hiệu hàng hải chuyên dùng.
* Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm (4) chu kỳ 10 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 20,6m tính đến mực nước số "0" Hải đồ.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2. Thông số kỹ thuật luồng vào, vùng quay tàu, vùng nước phục vụ kết nối cầu cảng và vùng nước trước cầu cảng
2.1. Luồng vào
2.1.1. Tọa độ các điểm đặc trưng và hướng tuyến luồng
- Các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
|
T0 |
18°09'39.3" |
106°22'56.2" |
18°09'35.7" |
106°23'02.9" |
Vị trí đầu luồng |
T5 |
18°07'53.7" |
106°23'31.1" |
18°07'50.1" |
106°23'37.8" |
Điểm đầu đoạn cong |
T1 |
18°07'26.8" |
106°23'34.8" |
18°07'23.2" |
106°23'41.5" |
Điểm cuối đoạn cong |
O |
18°07'09.2" |
106°23'33.6" |
18°07'05.6" |
106°23'40.3" |
Tâm vùng quay tàu |
- Hướng tuyến:
TT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến |
1 |
Từ điểm T0 (điểm đầu luồng) đến điểm T5 (hạ lưu cặp phao 3, 4 khoảng 270m) |
162°12'- 342°12' |
2 |
Từ điểm T5 - đến điểm T1 |
Đoạn cong chuyển hướng từ 162°12'- 342°12' sang 183°27'- 03°27' |
3 |
Điểm từ T1 - đến điểm O |
183°27'- 03°27' |
2.1.2. Thông số kỹ thuật
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 180m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ đạt 17.0m (mười bảy mét).
2.2. Vùng nước kết nối cầu cảng và vùng quay trở tàu
- Vùng nước kết nối: Trong phạm vi vùng nước kết nối được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BT1 |
18°07'27.2" |
106°23'31.6" |
18°07'23.6" |
106°23'38.3" |
BP1 |
18°07'26.5" |
106°23'37.5" |
18°07'22.9" |
106°23'44.2" |
KC11 |
18˚07'25.1" |
106˚23'37.3" |
18˚07'21.5" |
106˚23'44.0" |
KC12 |
18˚07'07.4" |
106˚23'43.1" |
18˚07'03.8" |
106˚23'49.8" |
KC13 |
18˚06'59.5" |
106˚23'36.2" |
18˚06'55.9" |
106˚23'42.9" |
KC9 |
18˚07'04.4" |
106˚23'22.7" |
18˚07'00.8" |
106˚23'29.3" |
độ sâu đạt: 17.0 m (mười bảy mét).
- Vùng quay tàu: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn có đường kính 500m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
18°07'09.2" |
106°23'33.6" |
18°07'05.6" |
106°23'40.3" |
độ sâu đạt: 17.0 m (mười bảy mét).
2.3. Vùng nước trước cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CV1 |
18˚06'51.9" |
106˚23'23.7" |
18˚06'48.3" |
106˚23'30.4" |
B2 |
18˚06'52.3" |
106˚23'23.9" |
18˚06'48.7" |
106˚23'30.6" |
B3 |
18˚07'01.8" |
106˚23'27.6" |
18˚06'58.1" |
106˚23'34.3" |
KC9 |
18˚07'04.4" |
106˚23'22.7" |
18˚07'00.8" |
106˚23'29.3" |
KC13 |
18˚06'59.5" |
106˚23'36.2" |
18˚06'55.9" |
106˚23'42.9" |
KC14 |
18˚06'50.3" |
106˚23'28.2" |
18˚06'46.7" |
106˚23'34.8" |
độ sâu đạt: 18.0 m (mười tám mét).
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải vào bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II hành hải theo hướng dẫn của báo hiệu hàng hải nêu trên và các phao báo hiệu số 0, 5, 6 và số 9 trên tuyến luồng hàng hải Vũng Áng được công bố tại thông báo hàng hải số 505/2024/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 15/11/2024 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14N0015, VN30007, VN30008, V1300008;