thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Nghệ An

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 5 cảng Cửa Lò


NAN – 16 - 2022

 

Vùng biển

: Nghệ An

Tên luồng

: Cửa Lò

        Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2271/HC-CCL ngày 31/5/2022 của Công ty TNHH Cảng Cửa Lò;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 5 cảng Cửa Lò, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Vùng nước trước bến số 5:

        Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV7

 18°49'53.8"

 105°42'51.7"

 18°49'50.2"

 105°42'58.4"

NV8’

 18°49'55.0"

 105°42'53.1"

 18°49'51.4"

 105°42'59.8"

NV13’

 18°49'55.3"

 105°42'42.7"

 18°49'51.7"

 105°42'49.4"

NV14

 18°49'54.0"

 105°42'42.6"

 18°49'50.4"

 105°42'49.3"

        độ sâu đạt: 9.0m (chín mét không).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 8.9m, tại khu vực biên vùng nước NV8’-NV13’, có bề rộng 10m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV8’’

 18°49'54.7"

 105°42'52.7"

 18°49'51.1"

 105°42'59.4"

NV8’

 18°49'55.0"

 105°42'53.1"

 18°49'51.4"

 105°42'59.8"

NV13’

 18°49'55.3"

 105°42'42.7"

 18°49'51.7"

 105°42'49.4"

NV13’’

 18°49'55.0"

 105°42'42.6"

 18°49'51.4"

 105°42'49.3"

        2. Vùng nước tiếp giáp vùng nước trước bến số 5:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV8’

 18°49'55.0"

 105°42'53.1"

 18°49'51.4"

 105°42'59.8"

NV9

 18°49'58.6"

 105°42'57.0"

 18°49'55.0"

 105°43'03.7"

NV10

 18°49'58.9"

 105°42'54.5"

 18°49'55.3"

 105°43'01.2"

NV11

 18°49'59.1"

 105°42'50.5"

 18°49'55.5"

 105°42'57.2"

NV12

 18°49'57.7"

 105°42'42.7"

 18°49'54.1"

 105°42'49.4"

NV13’

 18°49'55.3"

 105°42'42.7"

 18°49'51.7"

 105°42'49.4"

        độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).

        Lưu ý:  Dải cạn có độ sâu từ 1.5m đến 5.7m, tại khu vực hạ lưu vùng nước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV8’

 18°49'55.0"

 105°42'53.1"

 18°49'51.4"

 105°42'59.8"

NV9

 18°49'58.6"

 105°42'57.0"

 18°49'55.0"

 105°43'03.7"

NV10

 18°49'58.9"

 105°42'54.5"

 18°49'55.3"

 105°43'01.2"

NV10’

 18°49'59.0"

 105°42'51.9"

 18°49'55.4"

 105°42'58.5"

NV8

 18°49'55.1"

 105°42'51.8"

 18°49'51.4"

 105°42'58.5"

 

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40014, V14N0014;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website