HPG-43-2024 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng đón trả hoa tiêu cho tàu thuyền có trọng tải lớn vào, rời Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng được đo đạc và hoàn thành ngày 24/4/2024;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đón trả hoa tiêu cho tàu thuyền có trọng tải lớn vào, rời Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng như sau:
1. Phạm vi:
Phạm vi vùng đón trả hoa tiêu cho tàu thuyền có trọng tải lớn vào, rời Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1,5 hải lý với tâm là điểm O có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°37'03.6" |
106°54'53.2" |
20°37'00.0" |
106°55'00.0" |
2. Độ sâu:
Độ sâu vùng đón trả hoa tiêu cho tàu thuyền có trọng tải lớn vào, rời Bến cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
- Khu vực 1:
Được giới hạn bởi bởi cung tròn AFB và dây cung AB có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°36'30.4" |
106°53'24.0" |
20°36'26.8" |
106°53'30.7" |
F |
20°35'46.3" |
106°55'42.8" |
20°35'42.7" |
106°55'49.5" |
B |
20°38'02.5" |
106°56'06.0" |
20°37'58.9" |
106°56'12.7" |
Độ sâu đạt: 16.0m (mười sáu mét).
- Khu vực 2:
Được giới hạn bởi các điểm A, B, C, D có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°36'30.4" |
106°53'24.0" |
20°36'26.8" |
106°53'30.7" |
B |
20°38'02.5" |
106°56'06.0" |
20°37'58.9" |
106°56'12.7" |
C |
20°38'24.0" |
106°55'37.0" |
20°38'20.4" |
106°55'43.8" |
D |
20°37'01.7" |
106°53'17.3" |
20°36'58.1" |
106°53'24.1" |
Độ sâu đạt: 15.0m (mười lăm mét).
- Khu vực 3:
Được giới hạn bởi cung tròn CED và dây cung CD có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C |
20°38'24.0" |
106°55'37.0" |
20°38'20.4" |
106°55'43.8" |
E |
20°38'20.4" |
106°54'02.6" |
20°38'16.8" |
106°54'09.4" |
D |
20°37'01.7" |
106°53'17.3" |
20°36'58.1" |
106°53'24.1" |
Độ sâu đạt: 13.5m (mười ba mét rưỡi).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi vào, rời vùng đón trả hoa tiêu nêu trên tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40001, V13N0002; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |