Số: 37 / TBHH-CT.BĐATHHI ngày 27 tháng 02 năm 2009
QNH - 02 - 2009 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 26/02/2009; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Độ sâu khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1- Khu nước trước bến cầu nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D1, D2, D3, D6, D7, D8 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°59'17.6" |
107°02'32.9" |
20°59'15.1" |
107°02'22.2" |
20°59'14.0" |
107°02'39.7" |
D2 |
20°59'14.8" |
107°02'30.1" |
20°59'12.3" |
107°02'19.4" |
20°59'11.2" |
107°02'36.9" |
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'07.6" |
107°02'19.5" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D6 |
20°59'14.4" |
107°02'34.6" |
20°59'11.9" |
107°02'23.9" |
20°59'10.8" |
107°02'41.4" |
D7 |
20°59'10.2" |
107°02'39.1" |
20°59'07.6" |
107°02'28.4" |
20°59'06.6" |
107°02'45.9" |
D8 |
20°59'11.2" |
107°02'40.1" |
20°59'08.6" |
107°02'29.4" |
20°59'07.6" |
107°02'46.9" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -2,2m (âm hai mét hai).
2- Khu nước trước bến cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D3, D4, D11, D10, D9 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'07.6" |
107°02'19.5" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'10.0" |
107°02'22.0" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D10 |
20°59'00.3" |
107°02'38.8" |
20°58'57.7" |
107°02'28.1" |
20°58'56.7" |
107°02'45.6" |
D9 |
20°59'07.9" |
107°02'30.3" |
20°59'05.4" |
107°02'19.6" |
20°59'04.3" |
107°02'37.0" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -6,3m (âm sáu mét ba).
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D4, D5, D12, D11 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'10.0" |
107°02'22.0" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D5 |
20°59'14.0" |
107°02'34.2" |
20°59'11.5" |
107°02'23.5" |
20°59'10.4" |
107°02'41.0" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'02.8" |
107°02'33.2" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
3- Khu nước trước bến cầu xuất xi măng rời:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D10, D11, D17, D16, D15, D14, D13 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D10 |
20°59'00.3" |
107°02'38.8" |
20°58'57.7" |
107°02'28.1" |
20°58'56.7" |
107°02'45.6" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'54.6" |
107°02'39.2" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
D16 |
20°58'52.3" |
107°02'50.0" |
20°58'49.8" |
107°02'39.3" |
20°58'48.7" |
107°02'56.8" |
D15 |
20°58'54.9" |
107°02'47.2" |
20°58'52.3" |
107°02'36.5" |
20°58'51.3" |
107°02'54.0" |
D14 |
20°58'54.8" |
107°02'46.7" |
20°58'52.3" |
107°02'36.0" |
20°58'51.2" |
107°02'53.5" |
D13 |
20°58'54.0" |
107°02'45.8" |
20°58'51.4" |
107°02'35.1" |
20°58'50.4" |
107°02'52.6" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -6,7m (âm sáu mét bảy).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -6,2m nằm gần góc D16 và cách mép biên D15-D16 về phía vùng nước khoảng 10m.
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D11, D12, D18, D17 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'02.8" |
107°02'33.2" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D18 |
20°59'00.0" |
107°02'49.8" |
20°58'57.5" |
107°02'39.1" |
20°58'56.4" |
107°02'56.6" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'54.6" |
107°02'39.2" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,2m (âm tám mét hai).