thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về việc thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng nhập liệu Nhà máy nhiệt điện Thăng Long 2x300MW


QNH-21-2022

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 228/2022/CV-TLP ngày 08/11/2022 của Công ty cổ phần nhiệt điện Thăng Long;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng nhập liệu nhà máy nhiệt điện Thăng Long 2x300MW, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Luồng tàu

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 38m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 1.7m (một mét bảy).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.5m đến 1.6m, nằm về phía biên phải luồng từ hạ lưu phao H5 khoảng 280m đến thượng lưu phao H5 khoảng 75m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 7m.

2. Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 80m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°59'55.3''

107°02'49.7''

20°59'51.7''

107°02'56.5''

 

          Độ sâu đạt:  3.3m (ba mét ba).

          Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.0m đến 3.2m, tại biên phía Đông và Đông Đông Nam của vùng quay tàu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu vào khoảng 11m.

3. Vùng nước trước bến

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B2'

20°59'44.6"

107°02'46.0"

20°59'41.0"

107°02'52.8"

B8'

 20°59'44.6"

 107°02'49.5"

20°59'41.0"

107°02'56.3"

B3

20°59'45.1"

107°02'46.0"

20°59'41.5"

107°02'52.7"

B4

20°59'57.9"

107°02'45.9"

20°59'54.3"

107°02'52.7"

B5

20°59'57.9"

107°02'52.5"

20°59'54.3"

107°02'59.3"

B6

20°59'52.2"

107°02'52.5"

20°59'48.6"

107°02'59.3"

B7

20°59'49.0"

107°02'49.8"

20°59'45.4"

107°02'56.6"

B8

20°59'45.0"

107°02'49.9"

20°59'41.4"

107°02'56.6"

 

          Độ sâu đạt: 3.0m (ba mét không).

          Lưu ý:

          -  Dải cạn có độ sâu từ 2.8m đến 2.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến phía thượng lưu cầu, từ điểm B4 về phía hạ lưu khoảng 35m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 2m;

          -  Dải cạn có độ sâu từ 2.5m đến 2.9m, tại biên phải của vùng nước, từ khu vực phao W9 đến khu vực phao W11, khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 24m;

          -  Dải cạn có độ sâu từ 2.2m đến 2.9m, tại biên phải của vùng nước, từ thượng lưu phao W11 khoảng 35m đến thượng lưu phao W13 khoảng 55m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 40m;

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;

- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website